Trả góp 0%

Máy quay gateway FX30 nhỏ gọn thuộc Cinema Line

Model: ILME-FX30B
46,990,000₫
1

1. Giá được đề cập liên quan đến Giá bán lẻ được đề xuất bao gồm VAT, có thể thay đổi theo thời gian mà không cần thông báo trước và chỉ áp dụng trên website này.

Quà tặng

  • Tổng quan

    Máy quay FX30 nhỏ gọn và cực dễ sử dụng giúp đưa các nhà kể chuyện bằng hình ảnh đầy triển vọng vào thế giới máy quay thuộc Cinema Line danh tiếng của Sony. Dựa trên công nghệ màu sắc chuẩn điện ảnh cho phép chỉnh màu bằng S-Cinetone™ và S-Log3, FX30 tạo ra hình ảnh đậm chất điện ảnh tuyệt đẹp, đồng thời kết hợp một loạt những tính năng hỗ trợ quy trình làm việc hiệu quả.

  • Features
    Hình ảnh đáng nhớ nhờ có cảm biến Exmor R™ CMOS

    Hình ảnh đáng nhớ nhờ có cảm biến Exmor R™ CMOS

    Cảm biến Exmor R APS-C CMOS chiếu sáng sau của FX30 sẵn sàng mang đến bạn những hình ảnh đáng nhớ, với độ phân giải vượt trội và trường ảnh nông. Công nghệ hình ảnh dẫn đầu ngành của Sony được gói gọn trong cảm biến dưới định dạng Super 35 mới (20,1 triệu điểm ảnh) với độ rộng đáng kể. Ghi lại khung cảnh với độ phân giải 4K cùng độ sâu trường ảnh ấn tượng, hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp và trải nghiệm tự do thể hiện chất điện ảnh.

    S-Cinetone™ cho phong cách điện ảnh mà không cần chỉnh màu

    S-Cinetone™ cho phong cách điện ảnh mà không cần chỉnh màu

    FX30 tích hợp S-Cinetone, dựa trên công nghệ màu sắc làm nên tông màu và sắc thái da được đánh giá cao FX9 và FX6 . S-Cinetone mang đến tông màu trung tính tự nhiên cần thiết để tái hiện làn da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp. Vì S-Cinetone trực tiếp tạo nên tất cả hiệu ứng này trong máy quay, bạn sẽ dễ dàng có được kiểu màu chuẩn điện ảnh tuyệt đẹp mà không cần chỉnh màu ở khâu hậu kỳ.

    Các định dạng quay phim đối với chất lượng hình ảnh và khâu hậu kỳ

    Các định dạng quay phim đối với chất lượng hình ảnh và khâu hậu kỳ

    FX30 có thể quay video 4:2:2 10 bit ngay trên máy khi sử dụng phương pháp nén Long GOP hoặc All Intra để hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên và đầy đủ hơn, đồng thời giúp bạn thoải mái chỉnh sửa hơn. Quay phim trên định dạng XAVC HS giúp tăng gần gấp đôi hiệu quả nén, cho phép quay video 10 bit chi tiết với tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 ở tốc độ dữ liệu tương đương hoặc thấp hơn, mang lại chất lượng hình ảnh tốt hơn cũng như kích thước tệp dễ quản lý.

    ISO cơ sở kép cho hình ảnh rõ nét hơn trong điều kiện ánh sáng yếu

    ISO cơ sở kép cho hình ảnh rõ nét hơn trong điều kiện ánh sáng yếu

    Tính năng ISO cơ sở kép cung cấp hai dạng cài đặt ISO cơ sở; theo chuẩn ISO 800 và ISO 2500. Nhờ vậy, bạn có thể lựa chọn nền nhiễu phù hợp để có hình ảnh rõ nét, cũng như tăng tối đa dải tần nhạy sáng của FX30 khi quay phim trong cả điều kiện ánh sáng chói lẫn yếu. Không những thế, độ rộng với hơn 14 bước dừng còn giảm thiểu khả năng gặp vùng cháy sáng và góc chết tối trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau.

    Khả năng quay phim Log giúp chỉnh màu chuẩn điện ảnh một cách mượt mà

    Khả năng quay phim Log giúp chỉnh màu chuẩn điện ảnh một cách mượt mà

    Đối với quá trình sản xuất toàn diện, đường cong gamma S-Log3 trong FX30 đã được thiết kế để đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà, giúp bạn đạt chất lượng hình ảnh chuẩn điện ảnh dễ dàng hơn khi chỉnh màu ở khâu hậu kỳ. Cả S-Log3 và S-Gamut3.Cine đều giúp bạn ghi hình với khả năng tái tạo màu sắc chất lượng cao với độ rộng đáng kể, đồng thời chúng tôi đã cẩn thận điều chỉnh video đầu ra của máy quay để đảm bảo bạn có thể dễ dàng đạt chất lượng hình ảnh cao nhất khi xử lý hậu kỳ.

    Các chế độ ghi hình Log mới cho phép tối ưu hóa chất lượng hình ảnh

    Các chế độ ghi hình Log mới cho phép tối ưu hóa chất lượng hình ảnh

    Có ba chế độ ghi hình với đường cong gamma S-Log3. Được dùng trong các model thuộc dòng Cinema Line cao cấp của Sony, Cine EI mang đến độ rộng đáng kể và chất lượng hình ảnh tối đa. Cine EI Quick giúp việc thiết lập trở nên đơn giản bằng cách tự động chuyển đổi ISO cơ sở của máy quay theo Chỉ số phơi sáng (EI) đã chọn. Và Flexible ISO cung cấp các cài đặt phơi sáng có độ linh hoạt vượt trội. Ngoài ra, s709 của Sony cũng đã được thêm vào các LUT cài đặt sẵn hiện có.

    Xem trước hình ảnh cuối cùng chính xác với các LUT cho người dùng

    Xem trước hình ảnh cuối cùng chính xác với các LUT cho người dùng

    Khi ghi hình với đường cong gamma S-Log3, hình ảnh có độ tương phản thấp trên màn hình có thể gây khó khăn trong việc đánh giá xem hình ảnh cuối cùng trông thế nào. Để xem trước chính xác hơn, FX30 cho phép áp dụng các LUT tùy chỉnh với chức năng xem trước trên màn hình LCD và ngõ ra HDMI, cũng như các clip nhúng nhằm hỗ trợ khâu xử lý hậu kỳ. Ngoài các LUT cài đặt sẵn, bạn có thể nhập vào máy quay tối đa 16 LUT dành cho người dùng thông qua thẻ nhớ.

    Lấy nét tự động tin cậy, chính xác

    Lấy nét tự động tin cậy, chính xác

    Các tính năng theo dõi phức tạp giúp lấy nét ổn định vào chủ thể, cho bạn tập trung vào bố cục. Tính năng Lấy nét tự động trên vùng rộng với theo dõi thông minh có thể nhận diện pha trên mặt phẳng tiêu để bám sát chủ thể liên tục trên hầu khắp khung hình. Tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đảm bảo lấy nét chuẩn vào khuôn mặt và ánh mắt (đối với người, chim và động vật), còn tính năng Theo dõi trong thời gian thực cho phép theo dõi đáng tin cậy nhờ khả năng nhận diện chủ thể bằng AI độc đáo của Sony.

    Các chức năng lấy nét tinh tế giúp bạn xử lý trong mọi tình huống

    Các chức năng lấy nét tinh tế giúp bạn xử lý trong mọi tình huống

    FX30 giúp bạn lấy nét nhanh và chính xác một cách dễ dàng. Tính năng Hỗ trợ lấy nét tự động nhẹ nhàng chuyển đổi giữa lấy nét tự động và bằng tay, cho phép bạn dễ dàng chuyển tiêu cự và có thể tiết kiệm thời gian khi chủ yếu sử dụng tính năng lấy nét bằng tay. Bản đồ lấy nét giúp bạn dễ dàng hình dung độ sâu trường ảnh khi quay phim, đồng thời tính năng Bù thay đổi tiêu cự cho góc ngắm ổn định khi chuyển tiêu cự bằng cách giảm thiểu sự thay đổi trường ngắm có thể xảy ra với một số ống kính.

    Chuyển động linh hoạt khi quay phim lên đến chuẩn 4K / 120p

    Chuyển động linh hoạt khi quay phim lên đến chuẩn 4K / 120p

    FX30 có thể quay phim chuẩn 4K ở tốc độ lên đến 120 hình/giây. Hình ảnh chuyển động chậm 5 lần (tối đa) mượt mà tuyệt đỉnh với tính năng lấy nét tự động đem lại khả năng thể hiện mới, mở ra một thế giới mới đầy tiềm năng sáng tạo.

    Khả năng ổng định hình ảnh Active Mode hỗ trợ ghi hình cầm tay

    Khả năng ổng định hình ảnh Active Mode hỗ trợ ghi hình cầm tay

    Active Mode là chế độ ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy nhằm tăng cường khả năng ổn định khi quay phim. Cảm biến con quay hồi chuyển chuẩn xác đo lường chính xác độ rung máy quay và bù đắp về mặt quang học, giúp quay video ổn định kể cả khi ghi hình cầm tay không dùng gimbal hoặc khi vừa đi vừa ghi hình, ở độ phân giải 4K.

    Siêu dữ liệu để dễ dàng chỉnh sửa với Catalyst

    Siêu dữ liệu để dễ dàng chỉnh sửa với Catalyst

    Phần mềm Catalyst Browse và Prepare của Sony là đối tác sản xuất lý tưởng cho FX30. Máy quay ghi lại năm loại siêu dữ liệu: LUT, khả năng ổn định hình ảnh, sự thay đổi tiêu cự, sự xoay máy quay và dấu cảnh quay. Siêu dữ liệu có ích cho việc xem trước và chuẩn bị chỉnh sửa trong phần mềm Catalyst Browse miễn phí hoặc phần mềm Catalyst Prepare đã mua của Sony.

    Tính năng Quay video proxy cho quy trình chỉnh sửa hiệu quả

    Tệp proxy HD tốc độ bit thấp có thể được ghi lại đồng thời ở hầu hết mọi định dạng quay phim. Sau đó, các tệp proxy nhỏ hơn này có thể được dùng để chỉnh sửa xem trước rồi mới chỉnh sửa 4K trực tuyến lần cuối, nhờ đó giảm lượng tải cho máy tính và giúp quy trình làm việc nhanh chóng hơn.

    Chức năng chụp ảnh tĩnh

    Chức năng chụp ảnh tĩnh

    Vì FX30 có khả năng chụp ảnh tĩnh cũng như quay phim, bạn có thể tận dụng sản phẩm này khi tìm kiếm địa điểm quay. Ví dụ, bạn có thể chụp ảnh tĩnh bằng FX30 để dùng cho bảng phân cảnh hoặc trình bày cho khâu tiền sản xuất.

    Thân máy nhiều ren không cần khung đỡ

    Thân máy nhiều ren không cần khung đỡ

    Với thiết kế nhắm đến tính lưu động và hiệu quả, thân máy FX30 có đến năm lỗ ren (1/4-20 UNC) dành cho phụ kiện mà không cần khung đỡ. Việc đem lại khả năng gắn kèm phụ kiện vượt trội mà không cần khung đỡ còn góp phần giảm kích thước và trọng lượng hệ thống, giúp bạn ghi hình cầm tay dễ dàng hơn. Bộ phận tay cầm XLR cung cấp thêm ba lỗ ren giúp bạn có thể gắn phụ kiện và tiện ích thật chắc chắn và an toàn.

    Menu chính mới cho phép truy cập nhanh các mục thường dùng

    Menu chính mới cho phép truy cập nhanh các mục thường dùng

    Menu chính kiểu danh sách mới của máy quay cho phép bạn truy cập vào tốc độ khung hình, tốc độ màn trập và các tham số quay phim thiết yếu khác. Bạn có thể gán nút tùy chỉnh cho cách hiển thị menu chính để có thể nhanh chóng kiểm tra các tham số cần thiết trước khi quay.

    Màn hình chờ của phim

    Màn hình chờ của phim

    Cách bố trí thông tin và lớp màng biểu tượng ở chế độ chờ đã được tối ưu hóa nhằm phục vụ quay phim, nên bạn có thể hoàn toàn tập trung lấy bố cục và căn khung. Chỉ những mục thiết yếu nhất mới hiển thị trên các dải băng đen phía trên và phía dưới vùng ảnh.

    Các đèn báo hiệu

    Các đèn báo hiệu

    Máy quay có các đèn (báo hiệu) ghi hình ở mặt trước phía trên và mặt sau. Nút REC ở đầu máy quay cũng phát sáng và liên kết với đèn ghi hình phía sau. Khung màu đỏ xuất hiện trên màn hình hiển thị giúp nhìn rõ khi nào máy quay đang trong chế độ ghi hình, nhờ đó người điều khiển có thể dễ dàng xác nhận rằng việc quay phim đang diễn ra.

    Màn hình LCD có bảng cảm ứng linh hoạt và độ phân giải cao

    Màn hình LCD có bảng cảm ứng linh hoạt và độ phân giải cao

    FX30 có màn hình sau đa góc mở ra bên cho phép bạn thoải mái đặt vị trí và căn khung hình khi gắn máy trên gimbal, cầm máy trên tay, ghi hình ngang mặt đất hoặc theo bất kỳ yêu cầu ghi hình nào. Màn hình LCD có bảng cảm ứng cỡ lớn loại 3.0 với 2,36 triệu điểm cho phép xem rõ ngoài trời sáng. Có thể hiển thị menu chức năng (Fn) bằng cách vuốt màn hình để truy cập nhanh các chức năng thường dùng được gán trước.

    Các thẻ đánh dấu khung hình theo chiều dọc

    Các thẻ đánh dấu khung hình theo chiều dọc

    Cùng với sự phát triển nhanh chóng của điện thoại thông minh và mạng xã hội, các nhà sáng tạo đang cho ra đời hình ảnh với tỷ lệ khung hình và hướng ảnh phong phú, trong đó hướng ảnh dọc đang ngày càng phổ biến. FX30 cung cấp một số thẻ đánh dấu khung hình có thể dùng để kiểm tra căn khung hình trong khi quay phim với hướng ngang tiêu chuẩn. Thẻ đánh dấu khung hình hữu ích khi quay quảng cáo mạng xã hội và cả phim theo chiều dọc.

    Đầu cắm XLR cho âm thanh ngõ vào bên ngoài chất lượng cao

    Đầu cắm XLR cho âm thanh ngõ vào bên ngoài chất lượng cao

    Bộ phận tay cầm XLR có hai ngõ vào âm thanh XLR nhằm hỗ trợ ghi âm chất lượng cao. Có thể truyền dữ liệu âm thanh kỹ thuật số trực tiếp đến máy quay nhờ micro XLR bán rời, cho chất lượng âm thanh vượt trội mà không bị nhiễu hoặc suy giảm tín hiệu. Ngoài ra còn có giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm để ghi âm 4 kênh, tương thích với các định dạng âm thanh 2 kênh và 4 kênh.

    Khả năng kết nối rộng đáp ứng nhiều nhu cầu ghi hình

    Khả năng kết nối rộng đáp ứng nhiều nhu cầu ghi hình

    Bạn có thể dùng đầu cắm HDMI Type-A để chia sẻ video RAW 16 bit 4K hoặc các định dạng phim khác với máy quay hoặc thiết bị trình chiếu bên ngoài, với tùy chọn màng hiển thị trạng thái bao gồm ngõ ra HDMI. Các đầu cắm khác bao gồm USB Type-C®, Multi/Micro USB, micro, tai nghe và Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) tích hợp sẵn giao diện âm thanh kỹ thuật số. FX30 còn hỗ trợ chuẩn UVC (USB Video Class) và UAC (USB Audio Class), cũng như có thể đóng vai trò máy quay phát trực tiếp hoặc webcam hiệu suất cao.

    Xuất hình ảnh RAW 16 bit qua HDMI

    Xuất hình ảnh RAW 16 bit qua HDMI

    Với các quy trình hậu kỳ đòi hỏi khắt khe, máy quay có thể xuất hình ảnh RAW 16 bit thông qua kết nối HDMI đến các máy quay ngoài tương thích. XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K và các tệp proxy đều được ghi đồng thời trong máy quay. Độ phân giải của video xuất RAW là 4672 x 2628 [16:9], cao hơn cả độ phân giải DCI-4K.

    Đồng bộ mã thời gian

    Có thể đồng bộ FX30 (TC-IN) với máy quay thứ hai có đầu nối ngõ ra mã thời gian, bằng cách kết nối đầu nối Multi/Micro USB của FX30 với nguồn mã thời gian thông qua bộ chuyển nguồn VMC-BNCM1 bán rời và cáp BNC tiêu chuẩn.

    Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

    Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

    Hai khe cắm phương tiện của máy quay tương thích với thẻ CFexpress Type A cũng như thẻ SDXC/SDHC hỗ trợ các cấp tốc độ UHS-I và UHS-II. Thẻ CFexpress Type A là tiêu chuẩn mới về thiết bị lưu trữ nhỏ gọn có tốc độ ghi/đọc nhanh phù hợp cho việc quay phim 4K ở tốc độ bit cao. Hai khe cắm cho phép quay chuyển tiếp hoặc đồng thời.

    Tìm hiểu thêm về CFexpess Type A

    Quay phim 4K 60p không gián đoạn

    Để quay phim 4K 60p không gián đoạn, FX30 có cấu trúc tản nhiệt sáng tạo, bao gồm bộ phận tản nhiệt bằng hợp kim than chì hình chữ Σ (sigma) độc đáo của Sony. Phần bên trong được thiết kế lại hoàn toàn để tối ưu hóa luồng khí và vị trí đặt bộ phận tản nhiệt. Khi cần thiết, quạt tản nhiệt êm tạo luồng thông gió để ghi hình liên tục ở độ phân giải đầy đủ, với cấu trúc không khí đi vào và đi ra tách rời để duy trì khả năng chống bụi và chống ẩm mạnh.

    Thiết kế chống bụi và chống ẩm

    Thiết kế chống bụi và chống ẩm

    Những cải tiến chống bụi và chống ẩm đã được ứng dụng ở mọi nơi bên trong FX30. Toàn bộ thân máy cùng với nắp đậy ngăn chứa pin được bịt kín, khe cắm phương tiện cũng có nắp trượt kiêm khóa để chống nước. Luồng khí làm mát đi vào và đi ra hoàn toàn tách trời bên trong máy. Mọi tuyến xâm nhập của bụi và hơi ẩm đã được kiểm tra để đảm bảo máy hoạt động đáng tin cậy trong những môi trường đầy thách thức.

    Thân máy bằng hợp kim ma nhê chắc chắn

    Thân máy bằng hợp kim ma nhê chắc chắn

    Thân máy quay và vỏ được làm từ hợp kim ma nhê trọng lượng nhẹ, giúp tăng độ bền và hiệu suất kể cả trong các môi trường đầy thách thức.

    Imaging Edge Mobile™

    Imaging Edge Mobile™

    Imaging Edge Mobile hỗ trợ điều khiển từ xa từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Ứng dụng này cũng có thể điều khiển từ xa tính năng Chạm để theo dõi và Chạm để lấy nét để thao tác lấy nét tự động, truyền tệp ảnh tĩnh và phim thêm thuận tiện.

    Chú tâm đến môi trường mà không ảnh hưởng đến hiệu suất

    Tập đoàn Sony tiếp tục đẩy mạnh kế hoạch môi trường "Road to Zero", hướng tới mục tiêu không gây ảnh hưởng đến môi trường vào năm 2040. Chúng tôi đã tiến hành các phương pháp nhằm giảm ảnh hưởng đến môi trường của sản phẩm này ở mọi giai đoạn trong vòng đời sản phẩm. Bao gồm sử dụng vật liệu tái chế trong sản xuất; kiểm soát tác động môi trường xuyên suốt chuỗi cung ứng; sử dụng năng lượng tái tạo trong sản xuất; cũng như sử dụng vật liệu bao bì không phải nhựa có thể tái chế.

  • Specifications

    Thông tin chung

    LOẠI CAMERA

    Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời

    NGÀM ỐNG KÍNH

    E-mount

    Kích cỡ & Trọng lượng

    TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (xấp xỉ)

    646 g (1 lI10:L10b 6,8 oz) (có pin và thẻ nhớ), 562 g (1 lb 3,8 oz) (chỉ thân máy)

    KÍCH THƯỚC (D x R x C) (THÂN MÁY TRƠN) (xấp xỉ)

    129,7 mm x 77,8 mm x 84,5 mm (5 1/8 x 3 1/8 x 3 3/8 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra)

    Nguồn

    MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN

    [Phim] Xấp xỉ 5,6 W (khi lắp ống kính E PZ 18-105 mm F4 OSS), [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 3,5 W (khi lắp ống kính E PZ 18-105 mm F4 OSS)

    THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG BẰNG PIN

    Xấp xỉ 115 phút (Khi quay thực tế, chuẩn CIPA) , Xấp xỉ 175 phút (Quay liên tục, chuẩn CIPA), Xấp xỉ 570 lần chụp (ảnh tĩnh, chuẩn CIPA)

    Vận hành

    NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG

    0°C đến 40°C, 32°F đến 104°F

    NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN

    -20°C đến +55°C, -4°F đến +131°F

    Định dạng ghi (Video)

    XAVC HS

    [XAVC HS 4K] XAVC HS 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 75 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 45 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 30 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265

    XAVC S

    [XAVC S 4K] XAVC S 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p 140 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S HD] XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p 25 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HD 29,97p/25p 16 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264,

    XAVC S-I

    [XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p 600 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 50p 500 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 29,97p 300 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 25p 250 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 23,98p 240 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S-I HD] XAVC S-I HD 59,94p 222 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 50p 185 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 29,97p 111 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 25p 93 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 23,98p 89 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264,

    Định dạng ghi (Âm thanh)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH)

    LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit), MPEG-4 AAC-LC 2 kênh

    Tốc độ khung hình khi quay phim

    XAVC HS

    [XAVC HS 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 23,98p

    XAVC S

    [XAVC S 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p

    XAVC S-I

    [XAVC S-I 4K] 3840 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p

    Thời gian quay/Thời gian phát

    XAVC HS

    [XAVC HS 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 80 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 100 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 50 phút, 59,94p/50p 100 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 150 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 75 phút, 59,94p/50p 75 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 190 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 95 phút, 59,94p/50p 45 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 290 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 140 phút

    XAVC S

    [XAVC S 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 80 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 100 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 50 phút, [XAVC S HD] 59,94p/50p 50 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 270 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 130 phút, 59,94p/50p 25 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 430 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 210 phút

    XAVC S-I

    [XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 25 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 10 phút, [XAVC S-I HD] 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 75 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 35 phút

    PROXY ÂM THANH

    Proxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh

    PROXY VIDEO

    1280 x 720 (Xấp xỉ 6 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 9 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 16 Mb/giây)

    Ngõ ra RAW

    Ngõ ra RAW

    HDMI: 4672 x 2628 (59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p), 16 bit

    Chức năng video khác

    CHỨC NĂNG VIDEO

    Hiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, TC/UB, Kiểu màu sáng tạo, Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh, Bộ chọn PAL/NTSC

    Phần máy ảnh

    LOẠI CẢM BIẾN

    Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

    Điểm ảnh

    Xấp xỉ 20,1 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để quay phim, Xấp xỉ 26,0 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để chụp Ảnh tĩnh, Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh (tổng cộng)

    ĐỘ NHẠY

    [Phim] tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Ảnh tĩnh] ISO 100-32000 (có thể mở rộng ra ISO 50-102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)

    TỐC ĐỘ MÀN TRẬP

    [Phim] 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), tối đa 1/50 ở chế độ TỰ ĐỘNG (tối đa 1/25 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động), [Ảnh tĩnh] 1/8000 đến 30 giây

    Chuyển động chậm và nhanh

    XAVC HS

    XAVC HS 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

    XAVC S

    XAVC S 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, XAVC S HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây

    XAVC S-I

    XAVC S-I 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây[NF_39], XAVC S-I HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây

    Cân bằng trắng

    CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG

    Tự động/Ánh sáng ban ngày/Bóng râm/Trời nhiều mây/Sáng chói/Huỳnh quang/Dưới nước/Nhiệt độ màu (2500 đến 9900 K) & kính lọc màu/Tùy chỉnh

    Gamma

    ĐƯỜNG CONG GAMMA

    Tắt/PP1-PP6/PP10-PP11, Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    Độ rộng dải sáng

    Độ rộng dải sáng

    Trên 14 bước dừng (S-Log3)

    Hệ thống lấy nét

    Loại

    Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    ĐIỂM LẤY NÉT

    [Phim] 495 điểm (lấy nét tự động theo pha), [Ảnh tĩnh] 759 điểm (lấy nét tự động theo pha)

    KHOẢNG NHẠY

    Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

    CHẾ ĐỘ LẤY NÉT

    [Phim] AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), MF, [Ảnh tĩnh] AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay

    KHU VỰC LẤY NÉT

    [Phim] Rộng/Theo vùng/Cố định chính giữa khung hình/Theo điểm/Theo điểm mở rộng [Ảnh tĩnh] Rộng/Theo vùng/Cố định chính giữa khung hình/Theo điểm/Theo điểm mở rộng/Theo dõi

    CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁC

    Lấy nét tự động theo ánh mắt ([Phim] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật (Chọn mắt phải/trái)/Chim), ([Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật (Chọn mắt phải/trái)/Chim), Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký), [Phim] Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động, [Phim] Tốc độ chuyển tiếp lấy nét tự động, [Ảnh tĩnh] Độ phóng đại lấy nét (APS-C: 6,1 lần/12,1 lần)

    Điều khiển độ phơi sáng

    ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG

    Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

    CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG

    [Phim] [Phim] Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên màn trập (S)/Phơi sáng thủ công (M)/Chế độ phơi sáng linh hoạt, [Ảnh tĩnh] Tự động thông minh (Auto)/Chương trình tự động (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên màn trập (S)/Phơi sáng thủ công (M)

    Quay (Ảnh tĩnh)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM

    JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

    CỠ ẢNH

    Cỡ ảnh [3:2] L: 6192 x 4128 (26M), M: 4384 x 2920 (13M), S: 3104 x 2064 (6,4M) [4:3] L: 6192 x 4128 (26M), M: 4384 x 2920 (13M), S: 3104 x 2064 (6,4M) [16:9] L: 6192 x 4128 (26M), M: 4384 x 2920 (13M), S: 3104 x 2064 (6,4M) [1:1] L: 4128 x 4128 (17M), M: 2912 x 2912 (8,5M), S: 2064 x 2064 (4,3M)

    Phát lại

    CHỨC NĂNG PHÁT LẠI

    Xem mục lục, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/Phim), Chụp ảnh, Giám sát âm thanh 4 kênh, Tự động xem lại (ảnh tĩnh), Hướng ảnh (ảnh tĩnh), Bảo vệ (ảnh tĩnh), Xếp hạng (ảnh tĩnh), Hiển thị theo nhóm (ảnh tĩnh)

    Giao diện

    NGÕ VÀO TC/NGÕ RA TC

    Multi/Micro USB, TC IN

    NGÕ VÀO ÂM THANH

    Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm, tay cầm XLR: [INPUT1][INPUT2] Loại XLR/TRS 3 chân (giắc cái) (x2), có thể chọn dây nối/mic/mic + 48 V, Mức tham chiếu mic -40 đến -60 dBu/[INPUT3] Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm)

    USB

    USB Type-C® (x1, tương thích với SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2)), Multi/micro USB (x1)

    NGÕ RA TAI NGHE

    Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    NGÕ RA LOA

    Tích hợp, đơn âm

    NGÕ RA HDMI

    Giắc cắm HDMI (Type-A), YCbCr 4:2:2 10 bit/RGB 8 bit

    CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG

    Có giao diện âm thanh kỹ thuật số

    Bluetooth

    Chuẩn Bluetooth phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 GHz))

    Phương tiện

    LOẠI PHƯƠNG TIỆN

    Thẻ CFexpress Type A/SD (x2), Quay đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép

    Theo dõi

    LCD

    Loại 7,5 cm (loại 3.0), xấp xỉ 2,36 triệu điểm, bảng cảm ứng, Góc mở: xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: xấp xỉ 270 độ.

    Micro tích hợp

    MICRO TÍCH HỢP

    Âm thanh nổi tích hợp

    Hệ thống tệp

    HỆ THỐNG TỆP

    FAT12, 16, 32, exFAT

    Zoom

    CHỨC NĂNG ZOOM

    Xoay vòng điều chỉnh zoom, Zoom hình ảnh rõ nét ([Phim] Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD) [Ảnh tĩnh] L: Xấp xỉ 2 lần, M: Xấp xỉ 2,8 lần, S: Xấp xỉ 4 lần), Zoom kỹ thuật số ([Phim] Xấp xỉ 4 lần [Ảnh tĩnh] L: Xấp xỉ 4 lần, M: Xấp xỉ 5,7 lần, S: Xấp xỉ 8 lần), Zoom thông minh ([Ảnh tĩnh] M: Xấp xỉ 1,4 lần, S: Xấp xỉ 2 lần)

    Chức năng ảnh tĩnh

    NÚT CHỤP

    Màn trập điện tử

    CHẾ ĐỘ CHỤP

    Chụp từng ảnh, Chụp hẹn giờ, Chụp hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp đơn, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO khác nhau

    GIẢM NHIỄU

    Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

    CHỨC NĂNG ẢNH TĨNH KHÁC

    Màn trập điện tử phía trước, Chụp yên tĩnh, Chụp chống rung hình

    Khả năng ổn định hình ảnh

    Loại

    Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)

    CHẾ ĐỘ

    [Phim] Active/Chuẩn/Tắt, [Ảnh tĩnh] Bật/Tắt

    HIỆU ỨNG BÙ SÁNG (ẢNH TĨNH)

    5,5 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1.4 ZA.)

    Chức năng tùy chỉnh

    CHỨC NĂNG TÙY CHỈNH

    Cài đặt phím tùy chỉnh, Menu của tôi, Cài đặt Vòng xoay của tôi, Lưu cài đặt chụp vào phím tùy chỉnh

    Bù ống kính

    BÙ ỐNG KÍNH

    Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

    Wi-Fi/NFC

    ĐỊNH DẠNG HỖ TRỢ

    IEEE 802.11 a/b/g/n/ac

    BĂNG TẦN

    Băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz

    BẢO MẬT

    WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK

    Truyền qua FTP

    Truyền qua FTP

    Mạng LAN có dây (USB-LAN), Kết nối USB, Wi-Fi

    Phụ kiện kèm theo máy

    PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY

    Pin sạc NP-FZ100, Bộ chuyển đổi AC, Bộ chuyển đổi đầu cắm nguồn, Nắp thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Cáp USB-A sang USB-C (USB 3.2)

  • Highlight

    Cảm biến Exmor R CMOS chiếu sáng sau với định dạng Super 35, kích thước APS-C cho hình ảnh vượt trội

    Sức mạnh xử lý của BIONZ XR™ mang lại chất lượng hình ảnh cao và khả năng thao tác tối ưu

    Khả năng lấy nét tự động đáng tin cậy và chính xác

    Công nghệ màu sắc điện ảnh với S-Cinetone

    Các chế độ ghi hình Log mới dành cho hoạt động sản xuất phim

    LOẠI CẢM BIẾN

    Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

    Điểm ảnh

    Xấp xỉ 20,1 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để quay phim, Xấp xỉ 26,0 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để chụp Ảnh tĩnh, Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh (tổng cộng)

    ĐỘ NHẠY

    [Phim] tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Ảnh tĩnh] ISO 100-32000 (có thể mở rộng ra ISO 50-102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)

    LOẠI PHƯƠNG TIỆN

    Thẻ CFexpress Type A/SD (x2), Quay đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép

    LCD

    Loại 7,5 cm (loại 3.0), xấp xỉ 2,36 triệu điểm, bảng cảm ứng, Góc mở: xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: xấp xỉ 270 độ.

  • Tổng quan
    • Tổng quan

      Máy quay FX30 nhỏ gọn và cực dễ sử dụng giúp đưa các nhà kể chuyện bằng hình ảnh đầy triển vọng vào thế giới máy quay thuộc Cinema Line danh tiếng của Sony. Dựa trên công nghệ màu sắc chuẩn điện ảnh cho phép chỉnh màu bằng S-Cinetone™ và S-Log3, FX30 tạo ra hình ảnh đậm chất điện ảnh tuyệt đẹp, đồng thời kết hợp một loạt những tính năng hỗ trợ quy trình làm việc hiệu quả.

  • Đặc tính
    • Features
      Hình ảnh đáng nhớ nhờ có cảm biến Exmor R™ CMOS

      Hình ảnh đáng nhớ nhờ có cảm biến Exmor R™ CMOS

      Cảm biến Exmor R APS-C CMOS chiếu sáng sau của FX30 sẵn sàng mang đến bạn những hình ảnh đáng nhớ, với độ phân giải vượt trội và trường ảnh nông. Công nghệ hình ảnh dẫn đầu ngành của Sony được gói gọn trong cảm biến dưới định dạng Super 35 mới (20,1 triệu điểm ảnh) với độ rộng đáng kể. Ghi lại khung cảnh với độ phân giải 4K cùng độ sâu trường ảnh ấn tượng, hiệu ứng bokeh tuyệt đẹp và trải nghiệm tự do thể hiện chất điện ảnh.

      S-Cinetone™ cho phong cách điện ảnh mà không cần chỉnh màu

      S-Cinetone™ cho phong cách điện ảnh mà không cần chỉnh màu

      FX30 tích hợp S-Cinetone, dựa trên công nghệ màu sắc làm nên tông màu và sắc thái da được đánh giá cao FX9 và FX6 . S-Cinetone mang đến tông màu trung tính tự nhiên cần thiết để tái hiện làn da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp. Vì S-Cinetone trực tiếp tạo nên tất cả hiệu ứng này trong máy quay, bạn sẽ dễ dàng có được kiểu màu chuẩn điện ảnh tuyệt đẹp mà không cần chỉnh màu ở khâu hậu kỳ.

      Các định dạng quay phim đối với chất lượng hình ảnh và khâu hậu kỳ

      Các định dạng quay phim đối với chất lượng hình ảnh và khâu hậu kỳ

      FX30 có thể quay video 4:2:2 10 bit ngay trên máy khi sử dụng phương pháp nén Long GOP hoặc All Intra để hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên và đầy đủ hơn, đồng thời giúp bạn thoải mái chỉnh sửa hơn. Quay phim trên định dạng XAVC HS giúp tăng gần gấp đôi hiệu quả nén, cho phép quay video 10 bit chi tiết với tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2 ở tốc độ dữ liệu tương đương hoặc thấp hơn, mang lại chất lượng hình ảnh tốt hơn cũng như kích thước tệp dễ quản lý.

      ISO cơ sở kép cho hình ảnh rõ nét hơn trong điều kiện ánh sáng yếu

      ISO cơ sở kép cho hình ảnh rõ nét hơn trong điều kiện ánh sáng yếu

      Tính năng ISO cơ sở kép cung cấp hai dạng cài đặt ISO cơ sở; theo chuẩn ISO 800 và ISO 2500. Nhờ vậy, bạn có thể lựa chọn nền nhiễu phù hợp để có hình ảnh rõ nét, cũng như tăng tối đa dải tần nhạy sáng của FX30 khi quay phim trong cả điều kiện ánh sáng chói lẫn yếu. Không những thế, độ rộng với hơn 14 bước dừng còn giảm thiểu khả năng gặp vùng cháy sáng và góc chết tối trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau.

      Khả năng quay phim Log giúp chỉnh màu chuẩn điện ảnh một cách mượt mà

      Khả năng quay phim Log giúp chỉnh màu chuẩn điện ảnh một cách mượt mà

      Đối với quá trình sản xuất toàn diện, đường cong gamma S-Log3 trong FX30 đã được thiết kế để đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà, giúp bạn đạt chất lượng hình ảnh chuẩn điện ảnh dễ dàng hơn khi chỉnh màu ở khâu hậu kỳ. Cả S-Log3 và S-Gamut3.Cine đều giúp bạn ghi hình với khả năng tái tạo màu sắc chất lượng cao với độ rộng đáng kể, đồng thời chúng tôi đã cẩn thận điều chỉnh video đầu ra của máy quay để đảm bảo bạn có thể dễ dàng đạt chất lượng hình ảnh cao nhất khi xử lý hậu kỳ.

      Các chế độ ghi hình Log mới cho phép tối ưu hóa chất lượng hình ảnh

      Các chế độ ghi hình Log mới cho phép tối ưu hóa chất lượng hình ảnh

      Có ba chế độ ghi hình với đường cong gamma S-Log3. Được dùng trong các model thuộc dòng Cinema Line cao cấp của Sony, Cine EI mang đến độ rộng đáng kể và chất lượng hình ảnh tối đa. Cine EI Quick giúp việc thiết lập trở nên đơn giản bằng cách tự động chuyển đổi ISO cơ sở của máy quay theo Chỉ số phơi sáng (EI) đã chọn. Và Flexible ISO cung cấp các cài đặt phơi sáng có độ linh hoạt vượt trội. Ngoài ra, s709 của Sony cũng đã được thêm vào các LUT cài đặt sẵn hiện có.

      Xem trước hình ảnh cuối cùng chính xác với các LUT cho người dùng

      Xem trước hình ảnh cuối cùng chính xác với các LUT cho người dùng

      Khi ghi hình với đường cong gamma S-Log3, hình ảnh có độ tương phản thấp trên màn hình có thể gây khó khăn trong việc đánh giá xem hình ảnh cuối cùng trông thế nào. Để xem trước chính xác hơn, FX30 cho phép áp dụng các LUT tùy chỉnh với chức năng xem trước trên màn hình LCD và ngõ ra HDMI, cũng như các clip nhúng nhằm hỗ trợ khâu xử lý hậu kỳ. Ngoài các LUT cài đặt sẵn, bạn có thể nhập vào máy quay tối đa 16 LUT dành cho người dùng thông qua thẻ nhớ.

      Lấy nét tự động tin cậy, chính xác

      Lấy nét tự động tin cậy, chính xác

      Các tính năng theo dõi phức tạp giúp lấy nét ổn định vào chủ thể, cho bạn tập trung vào bố cục. Tính năng Lấy nét tự động trên vùng rộng với theo dõi thông minh có thể nhận diện pha trên mặt phẳng tiêu để bám sát chủ thể liên tục trên hầu khắp khung hình. Tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực đảm bảo lấy nét chuẩn vào khuôn mặt và ánh mắt (đối với người, chim và động vật), còn tính năng Theo dõi trong thời gian thực cho phép theo dõi đáng tin cậy nhờ khả năng nhận diện chủ thể bằng AI độc đáo của Sony.

      Các chức năng lấy nét tinh tế giúp bạn xử lý trong mọi tình huống

      Các chức năng lấy nét tinh tế giúp bạn xử lý trong mọi tình huống

      FX30 giúp bạn lấy nét nhanh và chính xác một cách dễ dàng. Tính năng Hỗ trợ lấy nét tự động nhẹ nhàng chuyển đổi giữa lấy nét tự động và bằng tay, cho phép bạn dễ dàng chuyển tiêu cự và có thể tiết kiệm thời gian khi chủ yếu sử dụng tính năng lấy nét bằng tay. Bản đồ lấy nét giúp bạn dễ dàng hình dung độ sâu trường ảnh khi quay phim, đồng thời tính năng Bù thay đổi tiêu cự cho góc ngắm ổn định khi chuyển tiêu cự bằng cách giảm thiểu sự thay đổi trường ngắm có thể xảy ra với một số ống kính.

      Chuyển động linh hoạt khi quay phim lên đến chuẩn 4K / 120p

      Chuyển động linh hoạt khi quay phim lên đến chuẩn 4K / 120p

      FX30 có thể quay phim chuẩn 4K ở tốc độ lên đến 120 hình/giây. Hình ảnh chuyển động chậm 5 lần (tối đa) mượt mà tuyệt đỉnh với tính năng lấy nét tự động đem lại khả năng thể hiện mới, mở ra một thế giới mới đầy tiềm năng sáng tạo.

      Khả năng ổng định hình ảnh Active Mode hỗ trợ ghi hình cầm tay

      Khả năng ổng định hình ảnh Active Mode hỗ trợ ghi hình cầm tay

      Active Mode là chế độ ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy nhằm tăng cường khả năng ổn định khi quay phim. Cảm biến con quay hồi chuyển chuẩn xác đo lường chính xác độ rung máy quay và bù đắp về mặt quang học, giúp quay video ổn định kể cả khi ghi hình cầm tay không dùng gimbal hoặc khi vừa đi vừa ghi hình, ở độ phân giải 4K.

      Siêu dữ liệu để dễ dàng chỉnh sửa với Catalyst

      Siêu dữ liệu để dễ dàng chỉnh sửa với Catalyst

      Phần mềm Catalyst Browse và Prepare của Sony là đối tác sản xuất lý tưởng cho FX30. Máy quay ghi lại năm loại siêu dữ liệu: LUT, khả năng ổn định hình ảnh, sự thay đổi tiêu cự, sự xoay máy quay và dấu cảnh quay. Siêu dữ liệu có ích cho việc xem trước và chuẩn bị chỉnh sửa trong phần mềm Catalyst Browse miễn phí hoặc phần mềm Catalyst Prepare đã mua của Sony.

      Tính năng Quay video proxy cho quy trình chỉnh sửa hiệu quả

      Tệp proxy HD tốc độ bit thấp có thể được ghi lại đồng thời ở hầu hết mọi định dạng quay phim. Sau đó, các tệp proxy nhỏ hơn này có thể được dùng để chỉnh sửa xem trước rồi mới chỉnh sửa 4K trực tuyến lần cuối, nhờ đó giảm lượng tải cho máy tính và giúp quy trình làm việc nhanh chóng hơn.

      Chức năng chụp ảnh tĩnh

      Chức năng chụp ảnh tĩnh

      Vì FX30 có khả năng chụp ảnh tĩnh cũng như quay phim, bạn có thể tận dụng sản phẩm này khi tìm kiếm địa điểm quay. Ví dụ, bạn có thể chụp ảnh tĩnh bằng FX30 để dùng cho bảng phân cảnh hoặc trình bày cho khâu tiền sản xuất.

      Thân máy nhiều ren không cần khung đỡ

      Thân máy nhiều ren không cần khung đỡ

      Với thiết kế nhắm đến tính lưu động và hiệu quả, thân máy FX30 có đến năm lỗ ren (1/4-20 UNC) dành cho phụ kiện mà không cần khung đỡ. Việc đem lại khả năng gắn kèm phụ kiện vượt trội mà không cần khung đỡ còn góp phần giảm kích thước và trọng lượng hệ thống, giúp bạn ghi hình cầm tay dễ dàng hơn. Bộ phận tay cầm XLR cung cấp thêm ba lỗ ren giúp bạn có thể gắn phụ kiện và tiện ích thật chắc chắn và an toàn.

      Menu chính mới cho phép truy cập nhanh các mục thường dùng

      Menu chính mới cho phép truy cập nhanh các mục thường dùng

      Menu chính kiểu danh sách mới của máy quay cho phép bạn truy cập vào tốc độ khung hình, tốc độ màn trập và các tham số quay phim thiết yếu khác. Bạn có thể gán nút tùy chỉnh cho cách hiển thị menu chính để có thể nhanh chóng kiểm tra các tham số cần thiết trước khi quay.

      Màn hình chờ của phim

      Màn hình chờ của phim

      Cách bố trí thông tin và lớp màng biểu tượng ở chế độ chờ đã được tối ưu hóa nhằm phục vụ quay phim, nên bạn có thể hoàn toàn tập trung lấy bố cục và căn khung. Chỉ những mục thiết yếu nhất mới hiển thị trên các dải băng đen phía trên và phía dưới vùng ảnh.

      Các đèn báo hiệu

      Các đèn báo hiệu

      Máy quay có các đèn (báo hiệu) ghi hình ở mặt trước phía trên và mặt sau. Nút REC ở đầu máy quay cũng phát sáng và liên kết với đèn ghi hình phía sau. Khung màu đỏ xuất hiện trên màn hình hiển thị giúp nhìn rõ khi nào máy quay đang trong chế độ ghi hình, nhờ đó người điều khiển có thể dễ dàng xác nhận rằng việc quay phim đang diễn ra.

      Màn hình LCD có bảng cảm ứng linh hoạt và độ phân giải cao

      Màn hình LCD có bảng cảm ứng linh hoạt và độ phân giải cao

      FX30 có màn hình sau đa góc mở ra bên cho phép bạn thoải mái đặt vị trí và căn khung hình khi gắn máy trên gimbal, cầm máy trên tay, ghi hình ngang mặt đất hoặc theo bất kỳ yêu cầu ghi hình nào. Màn hình LCD có bảng cảm ứng cỡ lớn loại 3.0 với 2,36 triệu điểm cho phép xem rõ ngoài trời sáng. Có thể hiển thị menu chức năng (Fn) bằng cách vuốt màn hình để truy cập nhanh các chức năng thường dùng được gán trước.

      Các thẻ đánh dấu khung hình theo chiều dọc

      Các thẻ đánh dấu khung hình theo chiều dọc

      Cùng với sự phát triển nhanh chóng của điện thoại thông minh và mạng xã hội, các nhà sáng tạo đang cho ra đời hình ảnh với tỷ lệ khung hình và hướng ảnh phong phú, trong đó hướng ảnh dọc đang ngày càng phổ biến. FX30 cung cấp một số thẻ đánh dấu khung hình có thể dùng để kiểm tra căn khung hình trong khi quay phim với hướng ngang tiêu chuẩn. Thẻ đánh dấu khung hình hữu ích khi quay quảng cáo mạng xã hội và cả phim theo chiều dọc.

      Đầu cắm XLR cho âm thanh ngõ vào bên ngoài chất lượng cao

      Đầu cắm XLR cho âm thanh ngõ vào bên ngoài chất lượng cao

      Bộ phận tay cầm XLR có hai ngõ vào âm thanh XLR nhằm hỗ trợ ghi âm chất lượng cao. Có thể truyền dữ liệu âm thanh kỹ thuật số trực tiếp đến máy quay nhờ micro XLR bán rời, cho chất lượng âm thanh vượt trội mà không bị nhiễu hoặc suy giảm tín hiệu. Ngoài ra còn có giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm để ghi âm 4 kênh, tương thích với các định dạng âm thanh 2 kênh và 4 kênh.

      Khả năng kết nối rộng đáp ứng nhiều nhu cầu ghi hình

      Khả năng kết nối rộng đáp ứng nhiều nhu cầu ghi hình

      Bạn có thể dùng đầu cắm HDMI Type-A để chia sẻ video RAW 16 bit 4K hoặc các định dạng phim khác với máy quay hoặc thiết bị trình chiếu bên ngoài, với tùy chọn màng hiển thị trạng thái bao gồm ngõ ra HDMI. Các đầu cắm khác bao gồm USB Type-C®, Multi/Micro USB, micro, tai nghe và Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) tích hợp sẵn giao diện âm thanh kỹ thuật số. FX30 còn hỗ trợ chuẩn UVC (USB Video Class) và UAC (USB Audio Class), cũng như có thể đóng vai trò máy quay phát trực tiếp hoặc webcam hiệu suất cao.

      Xuất hình ảnh RAW 16 bit qua HDMI

      Xuất hình ảnh RAW 16 bit qua HDMI

      Với các quy trình hậu kỳ đòi hỏi khắt khe, máy quay có thể xuất hình ảnh RAW 16 bit thông qua kết nối HDMI đến các máy quay ngoài tương thích. XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K và các tệp proxy đều được ghi đồng thời trong máy quay. Độ phân giải của video xuất RAW là 4672 x 2628 [16:9], cao hơn cả độ phân giải DCI-4K.

      Đồng bộ mã thời gian

      Có thể đồng bộ FX30 (TC-IN) với máy quay thứ hai có đầu nối ngõ ra mã thời gian, bằng cách kết nối đầu nối Multi/Micro USB của FX30 với nguồn mã thời gian thông qua bộ chuyển nguồn VMC-BNCM1 bán rời và cáp BNC tiêu chuẩn.

      Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

      Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

      Hai khe cắm phương tiện của máy quay tương thích với thẻ CFexpress Type A cũng như thẻ SDXC/SDHC hỗ trợ các cấp tốc độ UHS-I và UHS-II. Thẻ CFexpress Type A là tiêu chuẩn mới về thiết bị lưu trữ nhỏ gọn có tốc độ ghi/đọc nhanh phù hợp cho việc quay phim 4K ở tốc độ bit cao. Hai khe cắm cho phép quay chuyển tiếp hoặc đồng thời.

      Tìm hiểu thêm về CFexpess Type A

      Quay phim 4K 60p không gián đoạn

      Để quay phim 4K 60p không gián đoạn, FX30 có cấu trúc tản nhiệt sáng tạo, bao gồm bộ phận tản nhiệt bằng hợp kim than chì hình chữ Σ (sigma) độc đáo của Sony. Phần bên trong được thiết kế lại hoàn toàn để tối ưu hóa luồng khí và vị trí đặt bộ phận tản nhiệt. Khi cần thiết, quạt tản nhiệt êm tạo luồng thông gió để ghi hình liên tục ở độ phân giải đầy đủ, với cấu trúc không khí đi vào và đi ra tách rời để duy trì khả năng chống bụi và chống ẩm mạnh.

      Thiết kế chống bụi và chống ẩm

      Thiết kế chống bụi và chống ẩm

      Những cải tiến chống bụi và chống ẩm đã được ứng dụng ở mọi nơi bên trong FX30. Toàn bộ thân máy cùng với nắp đậy ngăn chứa pin được bịt kín, khe cắm phương tiện cũng có nắp trượt kiêm khóa để chống nước. Luồng khí làm mát đi vào và đi ra hoàn toàn tách trời bên trong máy. Mọi tuyến xâm nhập của bụi và hơi ẩm đã được kiểm tra để đảm bảo máy hoạt động đáng tin cậy trong những môi trường đầy thách thức.

      Thân máy bằng hợp kim ma nhê chắc chắn

      Thân máy bằng hợp kim ma nhê chắc chắn

      Thân máy quay và vỏ được làm từ hợp kim ma nhê trọng lượng nhẹ, giúp tăng độ bền và hiệu suất kể cả trong các môi trường đầy thách thức.

      Imaging Edge Mobile™

      Imaging Edge Mobile™

      Imaging Edge Mobile hỗ trợ điều khiển từ xa từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Ứng dụng này cũng có thể điều khiển từ xa tính năng Chạm để theo dõi và Chạm để lấy nét để thao tác lấy nét tự động, truyền tệp ảnh tĩnh và phim thêm thuận tiện.

      Chú tâm đến môi trường mà không ảnh hưởng đến hiệu suất

      Tập đoàn Sony tiếp tục đẩy mạnh kế hoạch môi trường "Road to Zero", hướng tới mục tiêu không gây ảnh hưởng đến môi trường vào năm 2040. Chúng tôi đã tiến hành các phương pháp nhằm giảm ảnh hưởng đến môi trường của sản phẩm này ở mọi giai đoạn trong vòng đời sản phẩm. Bao gồm sử dụng vật liệu tái chế trong sản xuất; kiểm soát tác động môi trường xuyên suốt chuỗi cung ứng; sử dụng năng lượng tái tạo trong sản xuất; cũng như sử dụng vật liệu bao bì không phải nhựa có thể tái chế.

  • Thông số kỹ thuật
    • Specifications

      Thông tin chung

      LOẠI CAMERA

      Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời

      NGÀM ỐNG KÍNH

      E-mount

      Kích cỡ & Trọng lượng

      TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH) (xấp xỉ)

      646 g (1 lI10:L10b 6,8 oz) (có pin và thẻ nhớ), 562 g (1 lb 3,8 oz) (chỉ thân máy)

      KÍCH THƯỚC (D x R x C) (THÂN MÁY TRƠN) (xấp xỉ)

      129,7 mm x 77,8 mm x 84,5 mm (5 1/8 x 3 1/8 x 3 3/8 inch) (thân máy không gồm phần nhô ra)

      Nguồn

      MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN

      [Phim] Xấp xỉ 5,6 W (khi lắp ống kính E PZ 18-105 mm F4 OSS), [Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 3,5 W (khi lắp ống kính E PZ 18-105 mm F4 OSS)

      THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG BẰNG PIN

      Xấp xỉ 115 phút (Khi quay thực tế, chuẩn CIPA) , Xấp xỉ 175 phút (Quay liên tục, chuẩn CIPA), Xấp xỉ 570 lần chụp (ảnh tĩnh, chuẩn CIPA)

      Vận hành

      NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG

      0°C đến 40°C, 32°F đến 104°F

      NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN

      -20°C đến +55°C, -4°F đến +131°F

      Định dạng ghi (Video)

      XAVC HS

      [XAVC HS 4K] XAVC HS 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 75 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 59,94p/50p 45 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 23,98p 30 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-H HEVC/H.265, XAVC HS 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 10 bit MPEG-H HEVC/H.265

      XAVC S

      [XAVC S 4K] XAVC S 4K 59,94p/50p 200 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 59,94p/50p 150 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p 140 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 23,98p 100 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 29,97p/25p/23,98p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 280 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S 4K 119,88p/100p 200 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S HD] XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p 50 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 59,94p/50p 25 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HD 29,97p/25p 16 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 100 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S HD 119,88p/100p 60 Mb/giây 4:2:0 8 bit MPEG-4 AVC/H.264,

      XAVC S-I

      [XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p 600 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 50p 500 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 29,97p 300 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 25p 250 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I 4K 23,98p 240 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, [XAVC S-I HD] XAVC S-I HD 59,94p 222 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 50p 185 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 29,97p 111 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 25p 93 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264, XAVC S-I HD 23,98p 89 Mb/giây 4:2:2 10 bit MPEG-4 AVC/H.264,

      Định dạng ghi (Âm thanh)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH)

      LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit), MPEG-4 AAC-LC 2 kênh

      Tốc độ khung hình khi quay phim

      XAVC HS

      [XAVC HS 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 23,98p

      XAVC S

      [XAVC S 4K] 3840 x 2160/119,88p, 100p, 59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23.98p

      XAVC S-I

      [XAVC S-I 4K] 3840 x 2160/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p, [XAVC S-I HD] 1920 x 1080/59,94p, 50p, 29,97p, 25p, 23,98p

      Thời gian quay/Thời gian phát

      XAVC HS

      [XAVC HS 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 80 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 100 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 50 phút, 59,94p/50p 100 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 150 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 75 phút, 59,94p/50p 75 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 190 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 95 phút, 59,94p/50p 45 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 290 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 140 phút

      XAVC S

      [XAVC S 4K] 59,94p/50p 200 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 80 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 40 phút, 59,94p/50p 150 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 100 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 50 phút, [XAVC S HD] 59,94p/50p 50 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 270 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 130 phút, 59,94p/50p 25 M Khi dùng CEA-G160T (160 GB) Xấp xỉ 430 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) Xấp xỉ 210 phút

      XAVC S-I

      [XAVC S-I 4K] XAVC S-I 4K 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 25 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 10 phút, [XAVC S-I HD] 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB) xấp xỉ 75 phút, Khi dùng CEA-G80T (80 GB) xấp xỉ 35 phút

      PROXY ÂM THANH

      Proxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh

      PROXY VIDEO

      1280 x 720 (Xấp xỉ 6 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 9 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 16 Mb/giây)

      Ngõ ra RAW

      Ngõ ra RAW

      HDMI: 4672 x 2628 (59,94p/50p/29,97p/25p/23,98p), 16 bit

      Chức năng video khác

      CHỨC NĂNG VIDEO

      Hiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, TC/UB, Kiểu màu sáng tạo, Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh, Bộ chọn PAL/NTSC

      Phần máy ảnh

      LOẠI CẢM BIẾN

      Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

      Điểm ảnh

      Xấp xỉ 20,1 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để quay phim, Xấp xỉ 26,0 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để chụp Ảnh tĩnh, Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh (tổng cộng)

      ĐỘ NHẠY

      [Phim] tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Ảnh tĩnh] ISO 100-32000 (có thể mở rộng ra ISO 50-102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)

      TỐC ĐỘ MÀN TRẬP

      [Phim] 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), tối đa 1/50 ở chế độ TỰ ĐỘNG (tối đa 1/25 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động), [Ảnh tĩnh] 1/8000 đến 30 giây

      Chuyển động chậm và nhanh

      XAVC HS

      XAVC HS 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

      XAVC S

      XAVC S 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, XAVC S HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây

      XAVC S-I

      XAVC S-I 4K: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây[NF_39], XAVC S-I HD: [Chế độ NTSC] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, 240 hình/giây, [Chế độ PAL] 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây, 200 hình/giây

      Cân bằng trắng

      CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG

      Tự động/Ánh sáng ban ngày/Bóng râm/Trời nhiều mây/Sáng chói/Huỳnh quang/Dưới nước/Nhiệt độ màu (2500 đến 9900 K) & kính lọc màu/Tùy chỉnh

      Gamma

      ĐƯỜNG CONG GAMMA

      Tắt/PP1-PP6/PP10-PP11, Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

      Độ rộng dải sáng

      Độ rộng dải sáng

      Trên 14 bước dừng (S-Log3)

      Hệ thống lấy nét

      Loại

      Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

      ĐIỂM LẤY NÉT

      [Phim] 495 điểm (lấy nét tự động theo pha), [Ảnh tĩnh] 759 điểm (lấy nét tự động theo pha)

      KHOẢNG NHẠY

      Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

      CHẾ ĐỘ LẤY NÉT

      [Phim] AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), MF, [Ảnh tĩnh] AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay

      KHU VỰC LẤY NÉT

      [Phim] Rộng/Theo vùng/Cố định chính giữa khung hình/Theo điểm/Theo điểm mở rộng [Ảnh tĩnh] Rộng/Theo vùng/Cố định chính giữa khung hình/Theo điểm/Theo điểm mở rộng/Theo dõi

      CÁC TÍNH NĂNG LẤY NÉT KHÁC

      Lấy nét tự động theo ánh mắt ([Phim] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật (Chọn mắt phải/trái)/Chim), ([Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật (Chọn mắt phải/trái)/Chim), Nhận diện khuôn mặt (Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký), [Phim] Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động, [Phim] Tốc độ chuyển tiếp lấy nét tự động, [Ảnh tĩnh] Độ phóng đại lấy nét (APS-C: 6,1 lần/12,1 lần)

      Điều khiển độ phơi sáng

      ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG

      Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

      CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG

      [Phim] [Phim] Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên màn trập (S)/Phơi sáng thủ công (M)/Chế độ phơi sáng linh hoạt, [Ảnh tĩnh] Tự động thông minh (Auto)/Chương trình tự động (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên màn trập (S)/Phơi sáng thủ công (M)

      Quay (Ảnh tĩnh)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM

      JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

      CỠ ẢNH

      Cỡ ảnh [3:2] L: 6192 x 4128 (26M), M: 4384 x 2920 (13M), S: 3104 x 2064 (6,4M) [4:3] L: 6192 x 4128 (26M), M: 4384 x 2920 (13M), S: 3104 x 2064 (6,4M) [16:9] L: 6192 x 4128 (26M), M: 4384 x 2920 (13M), S: 3104 x 2064 (6,4M) [1:1] L: 4128 x 4128 (17M), M: 2912 x 2912 (8,5M), S: 2064 x 2064 (4,3M)

      Phát lại

      CHỨC NĂNG PHÁT LẠI

      Xem mục lục, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/Phim), Chụp ảnh, Giám sát âm thanh 4 kênh, Tự động xem lại (ảnh tĩnh), Hướng ảnh (ảnh tĩnh), Bảo vệ (ảnh tĩnh), Xếp hạng (ảnh tĩnh), Hiển thị theo nhóm (ảnh tĩnh)

      Giao diện

      NGÕ VÀO TC/NGÕ RA TC

      Multi/Micro USB, TC IN

      NGÕ VÀO ÂM THANH

      Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm, tay cầm XLR: [INPUT1][INPUT2] Loại XLR/TRS 3 chân (giắc cái) (x2), có thể chọn dây nối/mic/mic + 48 V, Mức tham chiếu mic -40 đến -60 dBu/[INPUT3] Giắc cắm mini âm thanh nổi 3,5 mm)

      USB

      USB Type-C® (x1, tương thích với SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2)), Multi/micro USB (x1)

      NGÕ RA TAI NGHE

      Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

      NGÕ RA LOA

      Tích hợp, đơn âm

      NGÕ RA HDMI

      Giắc cắm HDMI (Type-A), YCbCr 4:2:2 10 bit/RGB 8 bit

      CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG

      Có giao diện âm thanh kỹ thuật số

      Bluetooth

      Chuẩn Bluetooth phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 GHz))

      Phương tiện

      LOẠI PHƯƠNG TIỆN

      Thẻ CFexpress Type A/SD (x2), Quay đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép

      Theo dõi

      LCD

      Loại 7,5 cm (loại 3.0), xấp xỉ 2,36 triệu điểm, bảng cảm ứng, Góc mở: xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: xấp xỉ 270 độ.

      Micro tích hợp

      MICRO TÍCH HỢP

      Âm thanh nổi tích hợp

      Hệ thống tệp

      HỆ THỐNG TỆP

      FAT12, 16, 32, exFAT

      Zoom

      CHỨC NĂNG ZOOM

      Xoay vòng điều chỉnh zoom, Zoom hình ảnh rõ nét ([Phim] Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD) [Ảnh tĩnh] L: Xấp xỉ 2 lần, M: Xấp xỉ 2,8 lần, S: Xấp xỉ 4 lần), Zoom kỹ thuật số ([Phim] Xấp xỉ 4 lần [Ảnh tĩnh] L: Xấp xỉ 4 lần, M: Xấp xỉ 5,7 lần, S: Xấp xỉ 8 lần), Zoom thông minh ([Ảnh tĩnh] M: Xấp xỉ 1,4 lần, S: Xấp xỉ 2 lần)

      Chức năng ảnh tĩnh

      NÚT CHỤP

      Màn trập điện tử

      CHẾ ĐỘ CHỤP

      Chụp từng ảnh, Chụp hẹn giờ, Chụp hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp đơn, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO khác nhau

      GIẢM NHIỄU

      Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

      CHỨC NĂNG ẢNH TĨNH KHÁC

      Màn trập điện tử phía trước, Chụp yên tĩnh, Chụp chống rung hình

      Khả năng ổn định hình ảnh

      Loại

      Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)

      CHẾ ĐỘ

      [Phim] Active/Chuẩn/Tắt, [Ảnh tĩnh] Bật/Tắt

      HIỆU ỨNG BÙ SÁNG (ẢNH TĨNH)

      5,5 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1.4 ZA.)

      Chức năng tùy chỉnh

      CHỨC NĂNG TÙY CHỈNH

      Cài đặt phím tùy chỉnh, Menu của tôi, Cài đặt Vòng xoay của tôi, Lưu cài đặt chụp vào phím tùy chỉnh

      Bù ống kính

      BÙ ỐNG KÍNH

      Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

      Wi-Fi/NFC

      ĐỊNH DẠNG HỖ TRỢ

      IEEE 802.11 a/b/g/n/ac

      BĂNG TẦN

      Băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz

      BẢO MẬT

      WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK

      Truyền qua FTP

      Truyền qua FTP

      Mạng LAN có dây (USB-LAN), Kết nối USB, Wi-Fi

      Phụ kiện kèm theo máy

      PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁY

      Pin sạc NP-FZ100, Bộ chuyển đổi AC, Bộ chuyển đổi đầu cắm nguồn, Nắp thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Cáp USB-A sang USB-C (USB 3.2)

  • Nổi bật
    • Highlight

      Cảm biến Exmor R CMOS chiếu sáng sau với định dạng Super 35, kích thước APS-C cho hình ảnh vượt trội

      Sức mạnh xử lý của BIONZ XR™ mang lại chất lượng hình ảnh cao và khả năng thao tác tối ưu

      Khả năng lấy nét tự động đáng tin cậy và chính xác

      Công nghệ màu sắc điện ảnh với S-Cinetone

      Các chế độ ghi hình Log mới dành cho hoạt động sản xuất phim

      LOẠI CẢM BIẾN

      Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

      Điểm ảnh

      Xấp xỉ 20,1 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để quay phim, Xấp xỉ 26,0 triệu điểm ảnh (hiệu dụng) để chụp Ảnh tĩnh, Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh (tổng cộng)

      ĐỘ NHẠY

      [Phim] tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Ảnh tĩnh] ISO 100-32000 (có thể mở rộng ra ISO 50-102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)

      LOẠI PHƯƠNG TIỆN

      Thẻ CFexpress Type A/SD (x2), Quay đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép

      LCD

      Loại 7,5 cm (loại 3.0), xấp xỉ 2,36 triệu điểm, bảng cảm ứng, Góc mở: xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: xấp xỉ 270 độ.

Máy quay gateway FX30 nhỏ gọn thuộc Cinema Line

Máy quay gateway FX30 nhỏ gọn thuộc Cinema Line

46,990,000₫