Trả góp 0%

Máy ảnh APS-C E-mount cao cấp α6700 (Chỉ có thân máy) (ST)

Model: ILCE-6700/BQAP2
35,990,000₫
1

1. Giá được đề cập liên quan đến Giá bán lẻ được đề xuất bao gồm VAT, có thể thay đổi theo thời gian mà không cần thông báo trước và chỉ áp dụng trên website này.

Quà tặng

  • Tổng quan
  • Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS tiên tiến với 26,0 triệu điểm ảnh hiệu dụng
  • Sức mạnh xử lý BIONZ XR™ cho chất lượng ảnh tuyệt đỉnh
  • Độ nhạy tiêu chuẩn của α6700 trong khoảng ISO 100 thấp đến ISO 32000 và cho dải tần nhạy sáng rộng
  • Trang bị thuật toán phơi sáng tự động mới, ban đầu được phát triển cho model full-frame, giúp phát hiện chính xác vùng da khuôn mặt và điều chỉnh độ phơi sáng phù hợp
  • Máy ảnh có 10 cài đặt bộ màu để sử dụng ngay hoặc tùy chỉnh qua 8 thông số điều chỉnh
  • Khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục
  • Có thể lựa chọn loại tệp và chất lượng ảnh RAW
  • Lần đầu tiên trong dòng máy ảnh APS-C, α6700 bao gồm định dạng HEIF (Tệp ảnh hiệu quả cao) với khả năng chuyển tông màu 10 bit mượt mà
  • Được trang bị bộ xử lý AI cải tiến giúp nâng cao đáng kể hiệu suất máy, bao gồm khả năng nhận dạng nhiều chủ thể chính xác hơn
  • Specifications

    Thông tin chung

    LOẠI MÁY ẢNH

    Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời

    Ngàm ống kính

    E-mount

    Phần máy ảnh

    LOẠI CẢM BIẾN

    Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

    SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng)

    Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh

    SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 26,0 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 19,9 triệu điểm ảnh

    BỘ LỌC THÔNG THẤP QUANG HỌC

    -

    DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU

    2500 K – 9900 K

    Cảm biến hình ảnh

    Hệ thống chống bụi

    Ghi hình (ảnh tĩnh)

    ĐỊNH DẠNG THU

    JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

    CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]

    APS-C L: 6192 x 4128 (26 M), M: 4384 x 2920 (13 M), S: 3104 x 2064 (6,4 M)

    CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH

    RAW, JPEG, HEIF (4:2:0 / 4:2:2), RAW & JPEG, RAW & HEIF

    14bit RAW

    Ghi hình (phim)

    Định dạng ghi hình

    NÉN VIDEO

    XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265

    ĐỊNH DẠNG GHI ÂM

    LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)

    hệ thống ghi âm (Phim ảnh)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)

    3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)

    3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (140 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (140 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)

    1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)

    3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (300 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (250 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (240 Mb/giây)

    ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)

    1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (111 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (93 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (89 Mb/giây)

    Chức năng phim ảnh

    CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)

    QUAY PHIM PROXY

    TC / UB

    XUẤT HÌNH ẢNH RAW

    -

    Hệ thống ghi

    Khe cắm thẻ nhớ

    Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)

    Hệ thống lấy nét

    LOẠI LẤY NÉT

    Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    ĐIỂM LẤY NÉT

    Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động nhận diện theo pha), Phim: Tối đa 495 điểm (lấy nét tự động nhận diện theo pha)

    PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT

    Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

    MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)

    Người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay

    MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)

    Người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay

    TÍNH NĂNG KHÁC

    Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ lấy nét tự động (Phim)

    ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG

    Có (với loại đèn LED tích hợp)

    Điều khiển độ phơi sáng

    LOẠI ĐO SÁNG

    Đo sáng tương đối cho vùng 1200

    ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG

    Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

    BÙ SÁNG

    +/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV)

    ĐỘ NHẠY ISO

    Ảnh tĩnh: ISO 100–32000 (có thể mở rộng đến ISO 50–102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100–32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.

    Khung ngắm

    LOẠI

    Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0.39) (XGA OLED)

    Tổng số Chấm

    2 359 296 điểm ảnh

    Độ phóng đại

    Xấp xỉ 1,07 lần (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70 lần) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1 m-1

    ĐI-ỐP

    -4,0 đến +3,0 m-1

    Điểm mắt

    Xấp xỉ 22 mm từ thấu kính thị kính, 19,4 mm từ khung thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA)

    Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

    Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây

    Màn hình LCD

    Loại màn hình

    TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)

    BẢNG CẢM ỨNG

    Tổng số Chấm

    1 036 800 điểm

    Góc có thể điều chỉnh

    Góc mở: Xấp xỉ 176°, Góc xoay: Xấp xỉ 270°

    Các tính năng khác

    TÍNH NĂNG KHÁC

    Hiệu ứng làm mịn da, Phong cách sáng tạo, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Tự động căn khung hình, Phong cách hình ảnh của tôi

    ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)

    Xấp xỉ gấp 2 lần

    ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)

    Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD)

    Nút chụp

    Loại màn trập

    Màn trập cơ / Màn trập điện tử

    Tốc độ màn trập

    Ảnh tĩnh (Màn trập cơ): 1/4000 đến 30 giây, Phơi sáng Bulb, Ảnh tĩnh (Màn trập điện tử): 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1 giây

    Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

    1/160 s

    Màn trập điện tử phía trước

    Có (BẬT/TẮT)

    Khả năng ổn định hình ảnh

    Loại

    Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với tính năng bù 5 trục (bù tùy thuộc thông số kỹ thuật của ống kính)

    Hiệu ứng Bù sáng

    5,0 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính FE 50 mm F1.2 GM. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.)

    CHẾ ĐỘ

    Ảnh tĩnh: Bật / Tắt, Phim: Active / Chuẩn / Tắt

    Flash

    LOẠI

    -

    ĐIỀU KHIỂN

    Pre-flash TTL

    BÙ FLASH

    +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

    KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI

    Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

    Drive

    Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

    Hi+: 11 hình/giây

    SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)

    JPEG Extra fine L: 143 khung hình, JPEG Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: 59 khung hình, RAW & JPG: 44 khung hình, RAW (Nén Lossless): 23 khung hình, RAW (Nén Lossless) & JPEG: 18 khung hình

    Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến

    -

    Phát lại

    CHẾ ĐỘ

    Chế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Cắt cúp, Chụp ảnh

    Trợ năng

    CHỨC NĂNG

    Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh

    Giao diện

    GIAO DIỆN PC

    Mass-storage / MTP

    ĐẦU NỐI MULTI/MICRO USB

    -

    Giao diện

    Có (Tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2))

    NFC

    -

    Đồng bộ đầu nối

    -

    MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)

    Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz))

    Bluetooth

    Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.2 (băng tần 2,4 GHz))

    NGÕ RA HDMI

    Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), 3840 x 2160 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94p / 50p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94i / 50i), YCbCr 4:2:2 10 bit / RGB 8 bit

    Cổng kết nối phụ kiện đa năng

    Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)

    Đầu nối micrô

    Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    Đầu nối tai nghe

    Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)

    Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth)

    Đầu nối LAN

    -

    CÁC CHỨC NĂNG

    Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua PC

    Phát trực tiếp bằng USB

    ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO

    MJPEG, YUV420

    ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO

    3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p)

    ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH

    LPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz)

    Âm thanh

    Micro

    Âm thanh nổi tích hợp

    Loa

    Tích hợp, đơn âm

    Bù ống kính

    CÀI ĐẶT

    Đổ bóng, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)

    Nguồn

    PIN KÈM THEO

    Một bộ pin sạc NP-FZ100

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 550 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 570 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

    Xấp xỉ 95 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 100 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

    Xấp xỉ 190 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 185 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Sạc pin bên trong

    Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)

    NGUỒN CẤP QUA USB

    Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,6 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 5,2 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5.6 OSS)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,5 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5,6 OSS), Phim: Xấp xỉ 5,3 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5,6 OSS)

    Kích cỡ và trọng lượng

    CHỈ GỒM THÂN MÁY

    Xấp xỉ 409 g /Xấp xỉ 0 lb 14,5 oz

    Kích cỡ và trọng lượng

    TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ)

    Xấp xỉ 493 g / Xấp xỉ 1 lb 1,4 oz

    Kích cỡ và trọng lượng

    Kích thước (D x R x C)

    Xấp xỉ 122,0 x 69,0 x 75,1 mm, Xấp xỉ 122,0 x 69,0 x 63,6 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ. 4 7/8 x 2 3/4 x 3 inch, Xấp xỉ 4 7/8 x 2 3/4 x 2 5/8 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)

    Nhiệt độ vận hành

    NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG

    0–40 ℃ / 32–104 °F

    Phụ kiện kèm theo máy

    CÓ GÌ TRONG HỘP

    Pin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Miếng đệm khung ngắm

  • Features
    Bộ xử lý AI 

    Bộ xử lý AI 

    Hệ thống lấy nét tự động của α6700 nâng cấp đáng kể hiệu suất tổng thể nhờ những cải tiến quan trọng trong nhận dạng chủ thể. Công nghệ học sâu hỗ trợ Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mạnh mẽ, cũng như Theo dõi trong thời gian thực đáng tin cậy hơn đối với nhiều loại chủ thể. 

    Chất lượng hình ảnh ở tầm cao mới 

    Chất lượng hình ảnh ở tầm cao mới 

    Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS tiên tiến với 26,0 triệu điểm ảnh hiệu dụng được tích hợp công nghệ cảm biến hình ảnh của Sony, mang đến độ nhạy, độ phân giải và dải tần nhạy sáng vượt trội. Kết hợp với cả bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™ mạnh mẽ mới, giúp chuyển tông màu tự nhiên và cho màu sắc chân thực. Máy ảnh cho phép cài đặt độ nhạy từ ISO 100 đến ISO 32000 cho cả ảnh tĩnh và phim, giúp ghi hình linh hoạt hơn nữa với nhiều kiểu cài đặt khác nhau, kể cả trong nhà và điều kiện ánh sáng yếu. 

    Công nghệ ổn định hình ảnh quang học 5 trục

    Công nghệ ổn định hình ảnh quang học 5 trục

    Tự tin ghi hình cầm tay hoặc trong điều kiện ánh sáng yếu. Hệ thống ổn định hình ảnh quang học 5 trục trong thân máy phát hiện và bù cho nhiều kiểu rung máy khác nhau. Cảm biến con quay hồi chuyển chính xác mới nhất cho phép ổn định hình ảnh tương đương tốc độ màn trập tăng 5 bước — lý tưởng để chụp màn trập chậm, chẳng hạn khi ghi hình trong nhà hoặc cảnh đêm. Một thuật toán cập nhật sẽ phát hiện hiện tượng rung máy tận cấp độ điểm ảnh, giúp ổn định hình ảnh hiệu quả hơn so với các model trước.  [1] Chếch ngang  [2] Xoay  [3] Chếch dọc

    Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW

    Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW

    Ngoài chụp RAW nén, α6700 còn hỗ trợ chụp RAW nén lossless, đạt mức nén tốc độ cao mà không giảm chất lượng hình ảnh, cho phép chụp nhiều ảnh chất lượng cao hơn khi chụp liên tục. Hình ảnh JPEG và HEIF có thêm một tùy chọn chất lượng hình ảnh Nhẹ mới để giúp tiết kiệm dữ liệu hơn.

    Phong cách sáng tạo 

    Phong cách sáng tạo 

    Phong cách sáng tạo vừa tăng độ linh hoạt sáng tạo, vừa đơn giản hơn. Có 10 cài đặt sẵn để sử dụng ngay hoặc điều chỉnh cho phù hợp với chủ thể hoặc cảnh quan, dù bạn đang chụp ảnh tĩnh, quay phim hay phát trực tiếp. Bạn có thể dễ dàng tạo không khí trước khi ghi hình để sẵn sàng chia sẻ hình ảnh của mình ngay lập tức. 

    Định dạng ảnh HEIF 10 bit giúp chuyển tông màu mượt mà

    Định dạng ảnh HEIF 10 bit giúp chuyển tông màu mượt mà

    Lần đầu tiên đối với máy ảnh APS-C, α6700 có định dạng HEIF (Định dạng tệp hình ảnh hiệu quả cao) với độ chuyển tông màu 10 bit mượt mà để tái tạo bầu trời và sắc thái da cận cảnh chân thực hơn mà không bị phân dải. Định dạng HEIF cũng sử dụng công nghệ nén tiên tiến để duy trì chất lượng hình ảnh, đồng thời giảm đáng kể kích thước tệp và tiết kiệm dung lượng lưu trữ.

    Lấy nét tự động nhận dạng người trong thời gian thực 

    Lấy nét tự động nhận dạng người trong thời gian thực 

    α6700 dùng dữ liệu hình thể của chủ thể để nhận dạng chuyển động, giúp cải thiện đáng kể khả năng nhận dạng mắt người. Máy ảnh còn dùng hình thể và dáng điệu học được ở người để nhận biết chính xác vị trí cơ thể và đầu, giúp bạn khóa chặt và theo dõi một chủ thể đang hướng mặt xa khỏi máy ảnh, hay mặt bị kính mát hoặc mũ bảo hiểm che khuất. 

    Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mở rộng cho nhiều chủ thể hơn

    Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mở rộng cho nhiều chủ thể hơn

    Ngoài con người, động vật và chim, α6700 giờ đã nhận dạng được côn trùng, xe hơi, tàu hỏa và máy bay, mang đến độ linh hoạt và tin cậy cao hơn hẳn khi chụp ảnh tĩnh lẫn quay phim. Ngoài mắt, máy còn nhận dạng được đầu và cơ thể (Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực) khi cài đặt cho Người, Động vật và giờ là cả Chim, với hiệu suất nhận dạng động vật cao hơn 40% so với α6600.

    Hệ thống lấy nét tự động nhanh hơn và chính xác hơn

    Hệ thống lấy nét tự động nhanh hơn và chính xác hơn

    Sức mạnh xử lý ưu việt và các thuật toán cập nhật của công cụ BIONZ XR mới giúp cải thiện hiệu suất lấy nét tự động đáng kể, với tối đa 759 điểm nhận diện theo pha, bao phủ xấp xỉ 93% vùng ảnh khi chụp ảnh tĩnh. Công nghệ học sâu hỗ trợ Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mạnh mẽ, cũng như Theo dõi trong thời gian thực đáng tin cậy hơn nhờ hiệu suất Lấy nét tự động Fast Hybrid trên diện rộng. 

    Chụp hơn 1000 ảnh ở tốc độ cao

    Chụp hơn 1000 ảnh ở tốc độ cao

    Bộ xử lý BIONZ XR mạnh mẽ của α6700 kết hợp với bộ nhớ đệm lớn giúp tăng tốc độ ghi thẻ nhớ, cho phép máy ảnh chụp hơn 1000 ảnh JPEG, tối đa 59 ảnh RAW nén hoặc tối đa 23 ảnh RAW nén lossless khi chụp liên tục tốc độ cao. Máy ảnh cũng có thể chụp êm và liên tục với màn trập điện tử không ồn, không rung ở tốc độ lên tới 11 hình/giây, cùng độ phân giải hết cỡ và tính năng theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động.

    Lấy nét tự động ở độ sáng yếu tận -3,0 EV 

    Lấy nét tự động ở độ sáng yếu tận -3,0 EV 

    Thuật toán lấy nét tự động mới nhất giúp đạt mức lấy nét tự động chính xác cao cả khi độ sáng thấp đến mức -3,0 EV trong chế độ AF-S (tương đương ISO 100, ống kính F2.0). Chế độ Ưu tiên lấy nét cũng cho phép lấy nét đáng tin cậy hơn ở điều kiện ánh sáng yếu hoặc khi dùng khẩu độ nhỏ. 

    DMF toàn thời gian 

    DMF toàn thời gian 

    Khi chụp ảnh tĩnh lấy nét tự động với AF-C hoặc AF-S, bạn có thể xoay vòng lấy nét của ống kính để lập tức chuyển sang chế độ lấy nét thủ công bất kỳ lúc nào. Nhờ thế, bạn sẽ dễ dàng chuyển lấy nét nhanh chóng sang chủ thể khác. 

    Chụp đa ảnh lấy nét khác nhau để có ảnh đẹp nhất

    Chụp đa ảnh lấy nét khác nhau để có ảnh đẹp nhất

    α6700 có thể chụp tự động đến 299 ảnh với các điểm lấy nét dịch chuyển liên tiếp theo quãng thời gian và trình tự tùy chỉnh mà bạn đặt ra. Chọn tấm ảnh đẹp nhất hoặc chọn nhiều ảnh ở khâu hậu kỳ để có ảnh ghép sáng tạo với độ sâu lấy nét phi thường. 

    Quay phim 4K vượt trội

    Quay phim 4K vượt trội

    α6700 ghi hình 4K (QFHD: 3840 x 2160) lên đến 60p (50p) bằng công nghệ lấy mẫu dư 6K độc quyền của Sony. α6700 đạt chất lượng video 4K với độ nét vượt trội, kể cả ở tốc độ khung hình cao hơn nhờ nén chi tiết mở rộng này ở đầu ra. Máy ảnh cũng hỗ trợ định dạng XAVC S-I (All-Intra) và XAVC HS, cũng như lấy mẫu màu 10 bit 4:2:2.

    S-Cinetone™ ấn tượng 

    S-Cinetone™ ấn tượng 

    Nhờ kết hợp công nghệ màu sắc giống như các dòng CineAlta và Cinema Line tiếng tăm, α6700 sở hữu cài đặt sẵn cấu hình hình ảnh S-Cinetone của Sony để mang lại hình ảnh tái tạo màu sắc chân thực hơn và sắc thái da tự nhiên.

    Đường cong gamma S-Log3 với độ rộng hơn 14 điểm dừng 

    Đường cong gamma S-Log3 với độ rộng hơn 14 điểm dừng 

    Đường cong gamma S-Log3 với độ rộng hơn 14 điểm dừng (45)Đường cong gamma S-Log3 nêu bật các đặc điểm chuyển tông màu từ tối đen sang khoảng xám vừa (18% xám), đạt độ rộng lên đến hơn 14 điểm dừng cho phép chỉnh màu sáng tạo. 

    Nhập và sử dụng các tệp LUT tùy chỉnh 

    Nhập và sử dụng các tệp LUT tùy chỉnh 

    Hãy khám phá cảnh quay của bạn ngay trong khâu hậu kỳ khi đang quay S-Log. α6700 cho phép bạn nhập LUT người dùng (Bảng tra cứu) ở định dạng .cube áp dụng được cho ảnh màn hình của máy ảnh, để xem trước hình ảnh trông như thế nào khi áp dụng LUT ở khâu hậu kỳ.

    Theo dõi trong thời gian thực thông minh hơn

    Theo dõi trong thời gian thực thông minh hơn

    Tính năng Theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI được nâng cấp và đáng tin cậy hơn giúp bạn ghi hình đơn giản hơn trong nhiều tình huống, cũng như thoải mái tập trung căn khung và tạo bố cục. α6700 thậm chí có thể theo dõi người đội mũ bảo hiểm hoặc động vật quay mặt xa khỏi máy ảnh.

    Quay phim chuẩn 4K 120p ở tốc độ khung hình cao

    Quay phim chuẩn 4K 120p ở tốc độ khung hình cao

    Ghi tốc độ khung hình cao lên đến 120p đối với đầu ra 4K QFHD (3840 x 2160), giúp bạn quay phim độ phân giải cao ngay trong máy ảnh. Nhờ thế, bạn có thể mở rộng khả năng sáng tạo ở khâu hậu kỳ bằng cách cho phép nhấn mạnh chuyển động của chủ thể hoặc chuyển thành chuyển động chậm mượt mà. Chế độ S&Q cũng cho phép ghi lại chuỗi chuyển động chậm hoặc nhanh trong máy ảnh ngay từ đầu. 

    Active Mode giúp tăng độ ổn định hình ảnh phim 

    Active Mode giúp tăng độ ổn định hình ảnh phim 

    Active Mode cho độ ổn định hình ảnh mạnh mẽ khi quay phim cầm tay. α6700 có thể phát hiện chính xác độ rung của máy ảnh rồi bù quang học chính xác, cho khả năng ổn định hiệu quả cao mà không ảnh hưởng đến khả năng di động ngay cả khi quay 4K.

    Tự động căn khung hình dựa trên AI để quay phim 

    Tự động căn khung hình dựa trên AI để quay phim 

    Công nghệ nhận dạng chủ thể dựa trên AI, tính năng Tự động căn khung hình sẽ tự động cắt cúp khung hình nhằm giữ chủ thể ở vị trí nổi bật khi quay phim. Tuy máy ảnh được gắn trên chân máy, nhưng quá trình căn khung được điều chỉnh liên tục để cảnh quay trông như chủ thể đang được một người vận hành máy ảnh giàu kinh nghiệm đang bám sát vậy.

    Tạo cảnh tua nhanh thời gian trong máy ảnh

    Tạo cảnh tua nhanh thời gian trong máy ảnh

    Chức năng tua nhanh thời gian trong máy ảnh cho phép bạn tạo video tua nhanh thời gian ngay trong chính máy ảnh. Có thể đặt khoảng phơi sáng từ 1 giây đến 60 giây, giúp bạn dễ dàng nén hành động chậm thành các chuỗi thời gian tua nhanh thú vị. Khi đèn video tương thích (bán riêng) được gắn vào máy ảnh, bạn có thể cài đặt bật đèn ngay trước mỗi lần phơi sáng để quay các chuỗi tua nhanh thời gian trong điều kiện ánh sáng yếu. 

    Tính năng Bù thay đổi tiêu cự cho góc ngắm nhất quán 

    Tính năng Bù thay đổi tiêu cự cho góc ngắm nhất quán 

    Khi quay phim với ống kính tương thích, công nghệ Zoom hình ảnh rõ nét giúp bù thay đổi tiêu cự để duy trì góc ngắm nhất quán, hạn chế những thay đổi có thể phát sinh do dịch chuyển vị trí lấy nét. Có thể sử dụng siêu dữ liệu thay đổi tiêu cự trong khâu hậu kỳ.

    Các công cụ lấy nét để quay video

    Các công cụ lấy nét để quay video

    Làm phim đơn giản hơn với chức năng Bản đồ lấy nét, cho phép bạn hình dung được độ sâu trường ảnh khi quay video. Thông tin lấy nét hiện lên màn hình xem trực tiếp trong thời gian thực để bạn dễ dàng xác định các vùng được lấy nét và mất nét — đặc biệt hữu ích khi ghi hình với khẩu độ lớn để tạo độ sâu trường ảnh nông. Máy ảnh này cũng hiện màn hình lấy nét tối ưu, cho phép kiểm tra lấy nét tự động và bằng tay trong khi quay. 

    Khung ngắm điện tử hiệu suất cao

    Khung ngắm điện tử hiệu suất cao

    Khung ngắm điện tử XGA OLED 2,36 triệu điểm (xấp xỉ) với độ phóng đại xấp xỉ 1,07 lần tái hiện thế giới của bạn với độ chi tiết ngoạn mục. Với độ sáng gấp đôi và góc ngắm rộng hơn 33 độ so với α6600, α6700 giúp bạn quan sát rõ ràng và dễ dàng khi ghi hình. Có thể cài tốc độ khung của khung ngắm thành 120 hình/giây — gấp đôi tốc độ tiêu chuẩn — để kính ngắm có hình ảnh mượt mà, giảm thiểu độ mờ chuyển động hiển thị khi theo dõi và ghi hình các chủ thể chuyển động.

    Ngắm từ mọi góc 

    Ngắm từ mọi góc 

    Dù bạn đang ghi hình cầm tay hay sử dụng gimbal, màn hình LCD cảm ứng loại 3.0 lớn với 1,03 triệu điểm ảnh (xấp xỉ) của α6700 đều sẽ cho khả năng định vị rộng và thoải mái căn khung hình, giúp bạn chụp được những bức ảnh mình cần. α6700 cũng mang lại lợi thế rất lớn cho ảnh chụp thấp ngang mặt đất hoặc các môi trường ghi hình hạn chế khác, mang đến bạn nhiều tùy chọn sáng tạo để chụp ảnh tĩnh và quay phim cầm tay hoặc gắn trên gimbal. 

    Điều khiển cảm ứng trực quan 

    Điều khiển cảm ứng trực quan 

    Chỉ cần chạm màn hình để dễ dàng kích hoạt các chức năng chính, như chọn điểm lấy nét, chủ thể theo dõi hoặc kích hoạt màn trập. Vuốt cạnh trái hoặc phải của màn hình ghi để hiện các biểu tượng cảm ứng trên cùng để thay đổi nhanh chế độ ghi hình và các cài đặt khác. Có thể hiển thị menu chức năng (Fn) bằng cách vuốt màn hình đơn giản. Khi phát lại, bạn có thể dễ dàng chọn và zoom vào ảnh bằng cách chạm cũng như bằng động tác mở/khép hai ngón tay trực quan. 

    Kết nối điện thoại thông minh dễ dàng và ổn định

    Kết nối điện thoại thông minh dễ dàng và ổn định

    Hãy tận dụng khả năng kết nối ổn định được cải tiến đáng kể của α6700 bằng Creators’ App của Sony để truyền ảnh và phim đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn. Dữ liệu vẫn truyền cả khi màn hình điện thoại thông minh đang ngủ hoặc bạn khởi chạy một ứng dụng khác. Bạn cũng có thể dùng điện thoại thông minh để điều khiển máy ảnh từ xa. Ngoài ra, việc cải thiện kết nối không dây hiệu suất cao còn giúp sao lưu, chia sẻ và làm việc với các đội nhóm từ xa suôn sẻ hơn. 

    Phát nội dung trực tiếp chất lượng cao

    Phát nội dung trực tiếp chất lượng cao

    Kết nối α6700 với máy tính cá nhân hoặc điện thoại thông minh qua cổng USB để dùng như webcam 4K (2160p), với các chức năng Lấy nét tự động nâng cao giúp cuộc họp trực tuyến và sự kiện phát trực tiếp mượt mà hơn nữa. 

    Phần cứng bền bỉ 

    Phần cứng bền bỉ 

    α6700 được chế tạo dành cho môi trường làm việc khắc nghiệt, nhưng vẫn đảm bảo kích thước nhỏ gọn nhờ khung máy trọng lượng nhẹ bằng hợp kim ma nhê. Máy ảnh còn trang bị màn trập có độ rung thấp đáng tin cậy, đã qua thử nghiệm hơn 200.000 chu kỳ chụp.  

    USB PD (Power Delivery) hỗ trợ sạc nhanh

    USB PD (Power Delivery) hỗ trợ sạc nhanh

    Hỗ trợ USB PD (Power Delivery) để sạc pin nhanh trong máy ảnh, cung cấp năng lượng gấp 3 đến 4 lần so với các model trước. Có thể kết nối bộ sạc USB hoặc pin di động có hỗ trợ USB PD với cổng USB Type-C® của máy ảnh để thực hiện các cảnh quay kéo dài với nguồn điện dồi dào.

    Vật liệu tái chế trong sản phẩm máy ảnh kỹ thuật số của chúng tôi 

    Vật liệu tái chế trong sản phẩm máy ảnh kỹ thuật số của chúng tôi 

    Một phần máy ảnh Sony được làm từ SORPLAS™, vật liệu chất lượng cao, bền có thể tái chế nhiều lần được phát triển nội bộ. Chúng tôi đặc biệt thiết kế như vậy nhằm giảm áp lực lên môi trường mà không hề ảnh hưởng đến hiệu suất cũng như chức năng. Suốt mười năm qua, xấp xỉ 379 tấn nhựa nguyên sinh đã được thay thế bằng nhựa tái chế trong máy ảnh kỹ thuật số và máy quay video kỹ thuật số của chúng tôi. 

  • Highlight

    Cảm biến Exmor R định dạng APS-C CMOS chiếu sáng sau xấp xỉ với 26,0 triệu điểm ảnh hiệu dụng

    Thông tin chung

    Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời

    Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ xử lý tổng thể tới 8 lần

    Phần máy ảnh

    Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

    Bộ xử lý AI đột phá giúp tăng cường nhận dạng, lấy nét tự động và theo dõi chủ thể

    Cảm biến hình ảnh

    Hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy với Active Mode để quay phim

    Ghi hình (ảnh tĩnh)

    JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

    Hiệu suất phim cấp cao được kế thừa từ Cinema Line

    Ghi hình (phim)

    • Tổng quan
      • Tổng quan
      • Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS tiên tiến với 26,0 triệu điểm ảnh hiệu dụng
      • Sức mạnh xử lý BIONZ XR™ cho chất lượng ảnh tuyệt đỉnh
      • Độ nhạy tiêu chuẩn của α6700 trong khoảng ISO 100 thấp đến ISO 32000 và cho dải tần nhạy sáng rộng
      • Trang bị thuật toán phơi sáng tự động mới, ban đầu được phát triển cho model full-frame, giúp phát hiện chính xác vùng da khuôn mặt và điều chỉnh độ phơi sáng phù hợp
      • Máy ảnh có 10 cài đặt bộ màu để sử dụng ngay hoặc tùy chỉnh qua 8 thông số điều chỉnh
      • Khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục
      • Có thể lựa chọn loại tệp và chất lượng ảnh RAW
      • Lần đầu tiên trong dòng máy ảnh APS-C, α6700 bao gồm định dạng HEIF (Tệp ảnh hiệu quả cao) với khả năng chuyển tông màu 10 bit mượt mà
      • Được trang bị bộ xử lý AI cải tiến giúp nâng cao đáng kể hiệu suất máy, bao gồm khả năng nhận dạng nhiều chủ thể chính xác hơn
  • Thông số kỹ thuật
    • Specifications

      Thông tin chung

      LOẠI MÁY ẢNH

      Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời

      Ngàm ống kính

      E-mount

      Phần máy ảnh

      LOẠI CẢM BIẾN

      Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

      SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (Tổng cộng)

      Xấp xỉ 27,0 triệu điểm ảnh

      SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)

      Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 26,0 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 19,9 triệu điểm ảnh

      BỘ LỌC THÔNG THẤP QUANG HỌC

      -

      DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU

      2500 K – 9900 K

      Cảm biến hình ảnh

      Hệ thống chống bụi

      Ghi hình (ảnh tĩnh)

      ĐỊNH DẠNG THU

      JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

      CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]

      APS-C L: 6192 x 4128 (26 M), M: 4384 x 2920 (13 M), S: 3104 x 2064 (6,4 M)

      CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH

      RAW, JPEG, HEIF (4:2:0 / 4:2:2), RAW & JPEG, RAW & HEIF

      14bit RAW

      Ghi hình (phim)

      Định dạng ghi hình

      NÉN VIDEO

      XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265

      ĐỊNH DẠNG GHI ÂM

      LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)

      hệ thống ghi âm (Phim ảnh)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)

      3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)

      3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 100p (280 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (140 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (140 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (100 Mb/giây)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)

      1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (50 Mb/giây)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)

      3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (300 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (250 Mb/giây),3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (240 Mb/giây)

      ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)

      1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 29,97p (111 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 25p (93 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 23,98p (89 Mb/giây)

      Chức năng phim ảnh

      CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP)

      QUAY PHIM PROXY

      TC / UB

      XUẤT HÌNH ẢNH RAW

      -

      Hệ thống ghi

      Khe cắm thẻ nhớ

      Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)

      Hệ thống lấy nét

      LOẠI LẤY NÉT

      Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

      ĐIỂM LẤY NÉT

      Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động nhận diện theo pha), Phim: Tối đa 495 điểm (lấy nét tự động nhận diện theo pha)

      PHẠM VI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT

      Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

      MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)

      Người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay

      MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)

      Người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay

      TÍNH NĂNG KHÁC

      Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ lấy nét tự động (Phim)

      ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG

      Có (với loại đèn LED tích hợp)

      Điều khiển độ phơi sáng

      LOẠI ĐO SÁNG

      Đo sáng tương đối cho vùng 1200

      ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG

      Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

      BÙ SÁNG

      +/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV)

      ĐỘ NHẠY ISO

      Ảnh tĩnh: ISO 100–32000 (có thể mở rộng đến ISO 50–102400), TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100–32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100–6400, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

      CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.

      Khung ngắm

      LOẠI

      Khung ngắm điện tử 1,0 cm (loại 0.39) (XGA OLED)

      Tổng số Chấm

      2 359 296 điểm ảnh

      Độ phóng đại

      Xấp xỉ 1,07 lần (tương đương máy ảnh 35 mm: Xấp xỉ 0,70 lần) với ống kính 50 mm tại vô cực, -1 m-1

      ĐI-ỐP

      -4,0 đến +3,0 m-1

      Điểm mắt

      Xấp xỉ 22 mm từ thấu kính thị kính, 19,4 mm từ khung thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA)

      Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

      Chế độ NTSC: Chuẩn 60 hình/giây / Cao 120 hình/giây, chế độ PAL: Chuẩn 50 hình/giây / Cao 100 hình/giây

      Màn hình LCD

      Loại màn hình

      TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)

      BẢNG CẢM ỨNG

      Tổng số Chấm

      1 036 800 điểm

      Góc có thể điều chỉnh

      Góc mở: Xấp xỉ 176°, Góc xoay: Xấp xỉ 270°

      Các tính năng khác

      TÍNH NĂNG KHÁC

      Hiệu ứng làm mịn da, Phong cách sáng tạo, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Tự động căn khung hình, Phong cách hình ảnh của tôi

      ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (ẢNH TĨNH)

      Xấp xỉ gấp 2 lần

      ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT (PHIM)

      Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD)

      Nút chụp

      Loại màn trập

      Màn trập cơ / Màn trập điện tử

      Tốc độ màn trập

      Ảnh tĩnh (Màn trập cơ): 1/4000 đến 30 giây, Phơi sáng Bulb, Ảnh tĩnh (Màn trập điện tử): 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1 giây

      Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

      1/160 s

      Màn trập điện tử phía trước

      Có (BẬT/TẮT)

      Khả năng ổn định hình ảnh

      Loại

      Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với tính năng bù 5 trục (bù tùy thuộc thông số kỹ thuật của ống kính)

      Hiệu ứng Bù sáng

      5,0 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính FE 50 mm F1.2 GM. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.)

      CHẾ ĐỘ

      Ảnh tĩnh: Bật / Tắt, Phim: Active / Chuẩn / Tắt

      Flash

      LOẠI

      -

      ĐIỀU KHIỂN

      Pre-flash TTL

      BÙ FLASH

      +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

      KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI

      Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

      Drive

      Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

      Hi+: 11 hình/giây

      SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)

      JPEG Extra fine L: 143 khung hình, JPEG Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: 59 khung hình, RAW & JPG: 44 khung hình, RAW (Nén Lossless): 23 khung hình, RAW (Nén Lossless) & JPEG: 18 khung hình

      Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến

      -

      Phát lại

      CHẾ ĐỘ

      Chế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Cắt cúp, Chụp ảnh

      Trợ năng

      CHỨC NĂNG

      Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh

      Giao diện

      GIAO DIỆN PC

      Mass-storage / MTP

      ĐẦU NỐI MULTI/MICRO USB

      -

      Giao diện

      Có (Tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2))

      NFC

      -

      Đồng bộ đầu nối

      -

      MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)

      Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz))

      Bluetooth

      Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.2 (băng tần 2,4 GHz))

      NGÕ RA HDMI

      Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), 3840 x 2160 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94p / 50p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94i / 50i), YCbCr 4:2:2 10 bit / RGB 8 bit

      Cổng kết nối phụ kiện đa năng

      Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)

      Đầu nối micrô

      Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

      Đầu nối tai nghe

      Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

      ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)

      Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth)

      Đầu nối LAN

      -

      CÁC CHỨC NĂNG

      Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua PC

      Phát trực tiếp bằng USB

      ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO

      MJPEG, YUV420

      ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO

      3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p)

      ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH

      LPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz)

      Âm thanh

      Micro

      Âm thanh nổi tích hợp

      Loa

      Tích hợp, đơn âm

      Bù ống kính

      CÀI ĐẶT

      Đổ bóng, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)

      Nguồn

      PIN KÈM THEO

      Một bộ pin sạc NP-FZ100

      Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

      Xấp xỉ 550 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 570 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

      Xấp xỉ 95 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 100 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

      Xấp xỉ 190 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 185 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

      Sạc pin bên trong

      Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)

      NGUỒN CẤP QUA USB

      Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)

      Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

      Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,6 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 5,2 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5.6 OSS)

      Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

      Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,5 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5,6 OSS), Phim: Xấp xỉ 5,3 W (khi lắp ống kính E PZ 16–50 mm F3.5–5,6 OSS)

      Kích cỡ và trọng lượng

      CHỈ GỒM THÂN MÁY

      Xấp xỉ 409 g /Xấp xỉ 0 lb 14,5 oz

      Kích cỡ và trọng lượng

      TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ)

      Xấp xỉ 493 g / Xấp xỉ 1 lb 1,4 oz

      Kích cỡ và trọng lượng

      Kích thước (D x R x C)

      Xấp xỉ 122,0 x 69,0 x 75,1 mm, Xấp xỉ 122,0 x 69,0 x 63,6 mm (từ báng tay cầm đến màn hình)/Xấp xỉ. 4 7/8 x 2 3/4 x 3 inch, Xấp xỉ 4 7/8 x 2 3/4 x 2 5/8 inch (từ báng tay cầm đến màn hình)

      Nhiệt độ vận hành

      NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG

      0–40 ℃ / 32–104 °F

      Phụ kiện kèm theo máy

      CÓ GÌ TRONG HỘP

      Pin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng kết nối phụ kiện, Miếng đệm khung ngắm

  • Đặc tính
    • Features
      Bộ xử lý AI 

      Bộ xử lý AI 

      Hệ thống lấy nét tự động của α6700 nâng cấp đáng kể hiệu suất tổng thể nhờ những cải tiến quan trọng trong nhận dạng chủ thể. Công nghệ học sâu hỗ trợ Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mạnh mẽ, cũng như Theo dõi trong thời gian thực đáng tin cậy hơn đối với nhiều loại chủ thể. 

      Chất lượng hình ảnh ở tầm cao mới 

      Chất lượng hình ảnh ở tầm cao mới 

      Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS tiên tiến với 26,0 triệu điểm ảnh hiệu dụng được tích hợp công nghệ cảm biến hình ảnh của Sony, mang đến độ nhạy, độ phân giải và dải tần nhạy sáng vượt trội. Kết hợp với cả bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR™ mạnh mẽ mới, giúp chuyển tông màu tự nhiên và cho màu sắc chân thực. Máy ảnh cho phép cài đặt độ nhạy từ ISO 100 đến ISO 32000 cho cả ảnh tĩnh và phim, giúp ghi hình linh hoạt hơn nữa với nhiều kiểu cài đặt khác nhau, kể cả trong nhà và điều kiện ánh sáng yếu. 

      Công nghệ ổn định hình ảnh quang học 5 trục

      Công nghệ ổn định hình ảnh quang học 5 trục

      Tự tin ghi hình cầm tay hoặc trong điều kiện ánh sáng yếu. Hệ thống ổn định hình ảnh quang học 5 trục trong thân máy phát hiện và bù cho nhiều kiểu rung máy khác nhau. Cảm biến con quay hồi chuyển chính xác mới nhất cho phép ổn định hình ảnh tương đương tốc độ màn trập tăng 5 bước — lý tưởng để chụp màn trập chậm, chẳng hạn khi ghi hình trong nhà hoặc cảnh đêm. Một thuật toán cập nhật sẽ phát hiện hiện tượng rung máy tận cấp độ điểm ảnh, giúp ổn định hình ảnh hiệu quả hơn so với các model trước.  [1] Chếch ngang  [2] Xoay  [3] Chếch dọc

      Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW

      Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW

      Ngoài chụp RAW nén, α6700 còn hỗ trợ chụp RAW nén lossless, đạt mức nén tốc độ cao mà không giảm chất lượng hình ảnh, cho phép chụp nhiều ảnh chất lượng cao hơn khi chụp liên tục. Hình ảnh JPEG và HEIF có thêm một tùy chọn chất lượng hình ảnh Nhẹ mới để giúp tiết kiệm dữ liệu hơn.

      Phong cách sáng tạo 

      Phong cách sáng tạo 

      Phong cách sáng tạo vừa tăng độ linh hoạt sáng tạo, vừa đơn giản hơn. Có 10 cài đặt sẵn để sử dụng ngay hoặc điều chỉnh cho phù hợp với chủ thể hoặc cảnh quan, dù bạn đang chụp ảnh tĩnh, quay phim hay phát trực tiếp. Bạn có thể dễ dàng tạo không khí trước khi ghi hình để sẵn sàng chia sẻ hình ảnh của mình ngay lập tức. 

      Định dạng ảnh HEIF 10 bit giúp chuyển tông màu mượt mà

      Định dạng ảnh HEIF 10 bit giúp chuyển tông màu mượt mà

      Lần đầu tiên đối với máy ảnh APS-C, α6700 có định dạng HEIF (Định dạng tệp hình ảnh hiệu quả cao) với độ chuyển tông màu 10 bit mượt mà để tái tạo bầu trời và sắc thái da cận cảnh chân thực hơn mà không bị phân dải. Định dạng HEIF cũng sử dụng công nghệ nén tiên tiến để duy trì chất lượng hình ảnh, đồng thời giảm đáng kể kích thước tệp và tiết kiệm dung lượng lưu trữ.

      Lấy nét tự động nhận dạng người trong thời gian thực 

      Lấy nét tự động nhận dạng người trong thời gian thực 

      α6700 dùng dữ liệu hình thể của chủ thể để nhận dạng chuyển động, giúp cải thiện đáng kể khả năng nhận dạng mắt người. Máy ảnh còn dùng hình thể và dáng điệu học được ở người để nhận biết chính xác vị trí cơ thể và đầu, giúp bạn khóa chặt và theo dõi một chủ thể đang hướng mặt xa khỏi máy ảnh, hay mặt bị kính mát hoặc mũ bảo hiểm che khuất. 

      Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mở rộng cho nhiều chủ thể hơn

      Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mở rộng cho nhiều chủ thể hơn

      Ngoài con người, động vật và chim, α6700 giờ đã nhận dạng được côn trùng, xe hơi, tàu hỏa và máy bay, mang đến độ linh hoạt và tin cậy cao hơn hẳn khi chụp ảnh tĩnh lẫn quay phim. Ngoài mắt, máy còn nhận dạng được đầu và cơ thể (Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực) khi cài đặt cho Người, Động vật và giờ là cả Chim, với hiệu suất nhận dạng động vật cao hơn 40% so với α6600.

      Hệ thống lấy nét tự động nhanh hơn và chính xác hơn

      Hệ thống lấy nét tự động nhanh hơn và chính xác hơn

      Sức mạnh xử lý ưu việt và các thuật toán cập nhật của công cụ BIONZ XR mới giúp cải thiện hiệu suất lấy nét tự động đáng kể, với tối đa 759 điểm nhận diện theo pha, bao phủ xấp xỉ 93% vùng ảnh khi chụp ảnh tĩnh. Công nghệ học sâu hỗ trợ Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mạnh mẽ, cũng như Theo dõi trong thời gian thực đáng tin cậy hơn nhờ hiệu suất Lấy nét tự động Fast Hybrid trên diện rộng. 

      Chụp hơn 1000 ảnh ở tốc độ cao

      Chụp hơn 1000 ảnh ở tốc độ cao

      Bộ xử lý BIONZ XR mạnh mẽ của α6700 kết hợp với bộ nhớ đệm lớn giúp tăng tốc độ ghi thẻ nhớ, cho phép máy ảnh chụp hơn 1000 ảnh JPEG, tối đa 59 ảnh RAW nén hoặc tối đa 23 ảnh RAW nén lossless khi chụp liên tục tốc độ cao. Máy ảnh cũng có thể chụp êm và liên tục với màn trập điện tử không ồn, không rung ở tốc độ lên tới 11 hình/giây, cùng độ phân giải hết cỡ và tính năng theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động.

      Lấy nét tự động ở độ sáng yếu tận -3,0 EV 

      Lấy nét tự động ở độ sáng yếu tận -3,0 EV 

      Thuật toán lấy nét tự động mới nhất giúp đạt mức lấy nét tự động chính xác cao cả khi độ sáng thấp đến mức -3,0 EV trong chế độ AF-S (tương đương ISO 100, ống kính F2.0). Chế độ Ưu tiên lấy nét cũng cho phép lấy nét đáng tin cậy hơn ở điều kiện ánh sáng yếu hoặc khi dùng khẩu độ nhỏ. 

      DMF toàn thời gian 

      DMF toàn thời gian 

      Khi chụp ảnh tĩnh lấy nét tự động với AF-C hoặc AF-S, bạn có thể xoay vòng lấy nét của ống kính để lập tức chuyển sang chế độ lấy nét thủ công bất kỳ lúc nào. Nhờ thế, bạn sẽ dễ dàng chuyển lấy nét nhanh chóng sang chủ thể khác. 

      Chụp đa ảnh lấy nét khác nhau để có ảnh đẹp nhất

      Chụp đa ảnh lấy nét khác nhau để có ảnh đẹp nhất

      α6700 có thể chụp tự động đến 299 ảnh với các điểm lấy nét dịch chuyển liên tiếp theo quãng thời gian và trình tự tùy chỉnh mà bạn đặt ra. Chọn tấm ảnh đẹp nhất hoặc chọn nhiều ảnh ở khâu hậu kỳ để có ảnh ghép sáng tạo với độ sâu lấy nét phi thường. 

      Quay phim 4K vượt trội

      Quay phim 4K vượt trội

      α6700 ghi hình 4K (QFHD: 3840 x 2160) lên đến 60p (50p) bằng công nghệ lấy mẫu dư 6K độc quyền của Sony. α6700 đạt chất lượng video 4K với độ nét vượt trội, kể cả ở tốc độ khung hình cao hơn nhờ nén chi tiết mở rộng này ở đầu ra. Máy ảnh cũng hỗ trợ định dạng XAVC S-I (All-Intra) và XAVC HS, cũng như lấy mẫu màu 10 bit 4:2:2.

      S-Cinetone™ ấn tượng 

      S-Cinetone™ ấn tượng 

      Nhờ kết hợp công nghệ màu sắc giống như các dòng CineAlta và Cinema Line tiếng tăm, α6700 sở hữu cài đặt sẵn cấu hình hình ảnh S-Cinetone của Sony để mang lại hình ảnh tái tạo màu sắc chân thực hơn và sắc thái da tự nhiên.

      Đường cong gamma S-Log3 với độ rộng hơn 14 điểm dừng 

      Đường cong gamma S-Log3 với độ rộng hơn 14 điểm dừng 

      Đường cong gamma S-Log3 với độ rộng hơn 14 điểm dừng (45)Đường cong gamma S-Log3 nêu bật các đặc điểm chuyển tông màu từ tối đen sang khoảng xám vừa (18% xám), đạt độ rộng lên đến hơn 14 điểm dừng cho phép chỉnh màu sáng tạo. 

      Nhập và sử dụng các tệp LUT tùy chỉnh 

      Nhập và sử dụng các tệp LUT tùy chỉnh 

      Hãy khám phá cảnh quay của bạn ngay trong khâu hậu kỳ khi đang quay S-Log. α6700 cho phép bạn nhập LUT người dùng (Bảng tra cứu) ở định dạng .cube áp dụng được cho ảnh màn hình của máy ảnh, để xem trước hình ảnh trông như thế nào khi áp dụng LUT ở khâu hậu kỳ.

      Theo dõi trong thời gian thực thông minh hơn

      Theo dõi trong thời gian thực thông minh hơn

      Tính năng Theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI được nâng cấp và đáng tin cậy hơn giúp bạn ghi hình đơn giản hơn trong nhiều tình huống, cũng như thoải mái tập trung căn khung và tạo bố cục. α6700 thậm chí có thể theo dõi người đội mũ bảo hiểm hoặc động vật quay mặt xa khỏi máy ảnh.

      Quay phim chuẩn 4K 120p ở tốc độ khung hình cao

      Quay phim chuẩn 4K 120p ở tốc độ khung hình cao

      Ghi tốc độ khung hình cao lên đến 120p đối với đầu ra 4K QFHD (3840 x 2160), giúp bạn quay phim độ phân giải cao ngay trong máy ảnh. Nhờ thế, bạn có thể mở rộng khả năng sáng tạo ở khâu hậu kỳ bằng cách cho phép nhấn mạnh chuyển động của chủ thể hoặc chuyển thành chuyển động chậm mượt mà. Chế độ S&Q cũng cho phép ghi lại chuỗi chuyển động chậm hoặc nhanh trong máy ảnh ngay từ đầu. 

      Active Mode giúp tăng độ ổn định hình ảnh phim 

      Active Mode giúp tăng độ ổn định hình ảnh phim 

      Active Mode cho độ ổn định hình ảnh mạnh mẽ khi quay phim cầm tay. α6700 có thể phát hiện chính xác độ rung của máy ảnh rồi bù quang học chính xác, cho khả năng ổn định hiệu quả cao mà không ảnh hưởng đến khả năng di động ngay cả khi quay 4K.

      Tự động căn khung hình dựa trên AI để quay phim 

      Tự động căn khung hình dựa trên AI để quay phim 

      Công nghệ nhận dạng chủ thể dựa trên AI, tính năng Tự động căn khung hình sẽ tự động cắt cúp khung hình nhằm giữ chủ thể ở vị trí nổi bật khi quay phim. Tuy máy ảnh được gắn trên chân máy, nhưng quá trình căn khung được điều chỉnh liên tục để cảnh quay trông như chủ thể đang được một người vận hành máy ảnh giàu kinh nghiệm đang bám sát vậy.

      Tạo cảnh tua nhanh thời gian trong máy ảnh

      Tạo cảnh tua nhanh thời gian trong máy ảnh

      Chức năng tua nhanh thời gian trong máy ảnh cho phép bạn tạo video tua nhanh thời gian ngay trong chính máy ảnh. Có thể đặt khoảng phơi sáng từ 1 giây đến 60 giây, giúp bạn dễ dàng nén hành động chậm thành các chuỗi thời gian tua nhanh thú vị. Khi đèn video tương thích (bán riêng) được gắn vào máy ảnh, bạn có thể cài đặt bật đèn ngay trước mỗi lần phơi sáng để quay các chuỗi tua nhanh thời gian trong điều kiện ánh sáng yếu. 

      Tính năng Bù thay đổi tiêu cự cho góc ngắm nhất quán 

      Tính năng Bù thay đổi tiêu cự cho góc ngắm nhất quán 

      Khi quay phim với ống kính tương thích, công nghệ Zoom hình ảnh rõ nét giúp bù thay đổi tiêu cự để duy trì góc ngắm nhất quán, hạn chế những thay đổi có thể phát sinh do dịch chuyển vị trí lấy nét. Có thể sử dụng siêu dữ liệu thay đổi tiêu cự trong khâu hậu kỳ.

      Các công cụ lấy nét để quay video

      Các công cụ lấy nét để quay video

      Làm phim đơn giản hơn với chức năng Bản đồ lấy nét, cho phép bạn hình dung được độ sâu trường ảnh khi quay video. Thông tin lấy nét hiện lên màn hình xem trực tiếp trong thời gian thực để bạn dễ dàng xác định các vùng được lấy nét và mất nét — đặc biệt hữu ích khi ghi hình với khẩu độ lớn để tạo độ sâu trường ảnh nông. Máy ảnh này cũng hiện màn hình lấy nét tối ưu, cho phép kiểm tra lấy nét tự động và bằng tay trong khi quay. 

      Khung ngắm điện tử hiệu suất cao

      Khung ngắm điện tử hiệu suất cao

      Khung ngắm điện tử XGA OLED 2,36 triệu điểm (xấp xỉ) với độ phóng đại xấp xỉ 1,07 lần tái hiện thế giới của bạn với độ chi tiết ngoạn mục. Với độ sáng gấp đôi và góc ngắm rộng hơn 33 độ so với α6600, α6700 giúp bạn quan sát rõ ràng và dễ dàng khi ghi hình. Có thể cài tốc độ khung của khung ngắm thành 120 hình/giây — gấp đôi tốc độ tiêu chuẩn — để kính ngắm có hình ảnh mượt mà, giảm thiểu độ mờ chuyển động hiển thị khi theo dõi và ghi hình các chủ thể chuyển động.

      Ngắm từ mọi góc 

      Ngắm từ mọi góc 

      Dù bạn đang ghi hình cầm tay hay sử dụng gimbal, màn hình LCD cảm ứng loại 3.0 lớn với 1,03 triệu điểm ảnh (xấp xỉ) của α6700 đều sẽ cho khả năng định vị rộng và thoải mái căn khung hình, giúp bạn chụp được những bức ảnh mình cần. α6700 cũng mang lại lợi thế rất lớn cho ảnh chụp thấp ngang mặt đất hoặc các môi trường ghi hình hạn chế khác, mang đến bạn nhiều tùy chọn sáng tạo để chụp ảnh tĩnh và quay phim cầm tay hoặc gắn trên gimbal. 

      Điều khiển cảm ứng trực quan 

      Điều khiển cảm ứng trực quan 

      Chỉ cần chạm màn hình để dễ dàng kích hoạt các chức năng chính, như chọn điểm lấy nét, chủ thể theo dõi hoặc kích hoạt màn trập. Vuốt cạnh trái hoặc phải của màn hình ghi để hiện các biểu tượng cảm ứng trên cùng để thay đổi nhanh chế độ ghi hình và các cài đặt khác. Có thể hiển thị menu chức năng (Fn) bằng cách vuốt màn hình đơn giản. Khi phát lại, bạn có thể dễ dàng chọn và zoom vào ảnh bằng cách chạm cũng như bằng động tác mở/khép hai ngón tay trực quan. 

      Kết nối điện thoại thông minh dễ dàng và ổn định

      Kết nối điện thoại thông minh dễ dàng và ổn định

      Hãy tận dụng khả năng kết nối ổn định được cải tiến đáng kể của α6700 bằng Creators’ App của Sony để truyền ảnh và phim đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn. Dữ liệu vẫn truyền cả khi màn hình điện thoại thông minh đang ngủ hoặc bạn khởi chạy một ứng dụng khác. Bạn cũng có thể dùng điện thoại thông minh để điều khiển máy ảnh từ xa. Ngoài ra, việc cải thiện kết nối không dây hiệu suất cao còn giúp sao lưu, chia sẻ và làm việc với các đội nhóm từ xa suôn sẻ hơn. 

      Phát nội dung trực tiếp chất lượng cao

      Phát nội dung trực tiếp chất lượng cao

      Kết nối α6700 với máy tính cá nhân hoặc điện thoại thông minh qua cổng USB để dùng như webcam 4K (2160p), với các chức năng Lấy nét tự động nâng cao giúp cuộc họp trực tuyến và sự kiện phát trực tiếp mượt mà hơn nữa. 

      Phần cứng bền bỉ 

      Phần cứng bền bỉ 

      α6700 được chế tạo dành cho môi trường làm việc khắc nghiệt, nhưng vẫn đảm bảo kích thước nhỏ gọn nhờ khung máy trọng lượng nhẹ bằng hợp kim ma nhê. Máy ảnh còn trang bị màn trập có độ rung thấp đáng tin cậy, đã qua thử nghiệm hơn 200.000 chu kỳ chụp.  

      USB PD (Power Delivery) hỗ trợ sạc nhanh

      USB PD (Power Delivery) hỗ trợ sạc nhanh

      Hỗ trợ USB PD (Power Delivery) để sạc pin nhanh trong máy ảnh, cung cấp năng lượng gấp 3 đến 4 lần so với các model trước. Có thể kết nối bộ sạc USB hoặc pin di động có hỗ trợ USB PD với cổng USB Type-C® của máy ảnh để thực hiện các cảnh quay kéo dài với nguồn điện dồi dào.

      Vật liệu tái chế trong sản phẩm máy ảnh kỹ thuật số của chúng tôi 

      Vật liệu tái chế trong sản phẩm máy ảnh kỹ thuật số của chúng tôi 

      Một phần máy ảnh Sony được làm từ SORPLAS™, vật liệu chất lượng cao, bền có thể tái chế nhiều lần được phát triển nội bộ. Chúng tôi đặc biệt thiết kế như vậy nhằm giảm áp lực lên môi trường mà không hề ảnh hưởng đến hiệu suất cũng như chức năng. Suốt mười năm qua, xấp xỉ 379 tấn nhựa nguyên sinh đã được thay thế bằng nhựa tái chế trong máy ảnh kỹ thuật số và máy quay video kỹ thuật số của chúng tôi. 

  • Nổi bật
    • Highlight

      Cảm biến Exmor R định dạng APS-C CMOS chiếu sáng sau xấp xỉ với 26,0 triệu điểm ảnh hiệu dụng

      Thông tin chung

      Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời

      Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ xử lý tổng thể tới 8 lần

      Phần máy ảnh

      Cảm biến Exmor R CMOS, loại APS-C (23,3 x 15,5 mm)

      Bộ xử lý AI đột phá giúp tăng cường nhận dạng, lấy nét tự động và theo dõi chủ thể

      Cảm biến hình ảnh

      Hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy với Active Mode để quay phim

      Ghi hình (ảnh tĩnh)

      JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

      Hiệu suất phim cấp cao được kế thừa từ Cinema Line

      Ghi hình (phim)