Trả góp 0%

Máy ảnh full-frame độ phân giải cao α7R V (BD24)

Model: ILCE-7RM5/BQAP2
87,990,000₫
1

1. Giá được đề cập liên quan đến Giá bán lẻ được đề xuất bao gồm VAT, có thể thay đổi theo thời gian mà không cần thông báo trước và chỉ áp dụng trên website này.

Quà tặng

  • Tổng quan

    α7R V cho bạn trải nghiệm nắm trọn tầm nhìn của mình mới hoàn toàn, với bộ xử lý AI giúp nhận dạng và theo dõi chủ thể. Các nhà sáng tạo hình ảnh được hưởng lợi từ chất lượng ảnh tĩnh và độ phân giải với chuẩn mực mới cũng như quay video lên đến chuẩn 8K, cùng với độ ổn định hình ảnh 8 bước được cải thiện đáng kể và khả năng kết nối, quy trình làm việc tiên tiến.

  • Specifications

    Ống kính

    Ngàm ống kính

    E-mount

    Cảm biến hình ảnh

    Tỉ lệ khung hình

    3:2

    Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng)

    Xấp xỉ 61,0 MP

    Số lượng điểm ảnh (tổng)

    Xấp xỉ 62,5 MP

    Loại cảm biến

    Full-frame 35 mm (35,7 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS

    Hệ thống chống bụi

    Có (Lớp phủ chống tĩnh điện trên Kính lọc quang học và cơ chế rung siêu âm)

    Ghi hình (ảnh tĩnh)

    Định dạng ghi hình

    JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh) [3:2]

    Full frame 35 mm L: 9504 x 6336 (60 M), M: 6240 x 4160 (26 M), S: 4752 x 3168 (15 M), APS-C M: 6240 x 4160 (26 M), S: 4752 x 3168 (15 M)

    CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [4:3] 

    Full frame 35 mm L: 8448 x 6336 (54 M), M: 5552 x 4160 (23 M), S: 4224 x 3168 (13 M), APS-C M: 5552 x 4160 (23 M), S: 4224 x 3168 (13 M)

    Cỡ ảnh (điểm ảnh) [16:9]

    Full frame 35 mm L: 9504 x 5344 (51 M), M: 6240 x 3512 (22 M), S: 4752 x 2672 (13 M), APS-C M: 6240 x 3512 (22 M), S: 4752 x 2672 (13 M)

    CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [1:1] 

    Full frame 35 mm L: 6336 x 6336 (40 M), M: 4160 x 4160 (17 M), S: 3168 x 3168 (10 M), APS-C M: 4160 x 4160 (17 M), S: 3168 x 3168 (10 M)

    Chế độ chất lượng hình ảnh

    RAW (Nén/Nén lossless (L/M/S)/Không nén), JPEG (Siêu mịn/Mịn/Chuẩn/Nhẹ), HEIF (4:2:0/4:2:2) (Siêu mịn/Mịn/Chuẩn/Nhẹ), RAW & JPEG, RAW & HEIF

    Hiệu ứng ảnh

    -

    Phong cách sáng tạo

    -

    Cấu hình ảnh

    Có (Tắt/PP1-PP11) Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    GÓC NHÌN SÁNG TẠO

    ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)

    Chức năng dải tần nhạy sáng

    Tắt, Tối ưu hóa dải tần rộng

    Không gian màu sắc

    Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC), chuẩn Adobe RGB và chuẩn Rec. Chuẩn ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020).

    14bit RAW

    Ghi hình (phim)

    Định dạng ghi hình

    XAVC S, XAVC HS

    Không gian màu sắc

    Rec. Tương thích chuẩn ITU-R BT.2100 (gam màu BT.2020)

    Hiệu ứng ảnh

    -

    Phong cách sáng tạo

    -

    HIỆU ỨNG LÀM MỊN DA

    Cấu hình ảnh

    Có (Tắt/PP1-PP11) Tham số: Mức độ tối, Hệ số gamma (Phim, Ảnh tĩnh, S-Cinetone, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Điểm gấp khúc, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Chiều sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại

    GÓC NHÌN SÁNG TẠO

    ST, PT, NT, VV, VV2, FL, IN, SH, BW, SE, Phong cách tùy chỉnh (1-6)

    HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC HS 8K)

    7680 x 4320 (4:2:0, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 24p (400 Mb/giây / 200 Mb/giây), 7680 x 4320 (4:2:0, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 25p (400 Mb/giây / 200 Mb/giây)

    HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)

    3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ)): 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây)

    HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)

    3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (150 Mb/giây), 30p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (150 Mb/giây), 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (200 Mb/giây), 30p (140 Mb/giây), 24p (100 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (200 Mb/giây), 25p (140 Mb/giây)

    HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S HD)

    1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 120p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 60p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 30p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 24p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ): 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (50 Mb/giây), 30p (50 Mb/giây), 24p (50 Mb/giây),1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (50 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây)

    HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)

    3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (600 Mb/giây), 30p (300 Mb/giây), 24p (240 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (500 Mb/giây), 25p (250 Mb/giây)

    HỆ THỐNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)

    1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 60p (222 Mb/giây), 30p (111 Mb/giây), 24p (89 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit, PAL) (Xấp xỉ): 50p (185 Mb/giây), 25p (93 Mb/giây)

    CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 

    Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, Chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây

    Chức năng phim ảnh

    Hiển thị âm lượng, Mức ghi âm, Công cụ chọn PAL/NTSC, Quay video proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 6 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 9 Mb/giây), 1920 x 1080 (Xấp xỉ 16 Mb/giây)), TC/UB, Tốc độ trập chậm tự động, Hỗ trợ hiển thị Gamma, Xuất hình ảnh RAW (HDMI)

    hệ thống ghi âm (Phim ảnh)

    NÉN VIDEO

    XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265

    ĐỊNH DẠNG GHI ÂM

    LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit), MPEG-4 AAC-LC 2 kênh

    Phát trực tiếp bằng USB

    ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO

    MJPEG, YUV420

    ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO

    3840 x 2160 (15p/12,5p)/1920 x 1080 (60p/50p/30p/25p)/1280 x 720 (30p/25p)

    ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH

    LPCM 2 ch (16 bit 48 kHz)

    QUAY PHIM TÍCH HỢP ĐỒNG THỜI

    Hệ thống ghi

    Liên kết thông tin vị trí từ điện thoại thông minh

    Phương tiện

    Thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ CFexpress Type A

    Khe cắm thẻ nhớ

    KHE CẮM 1: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A, KHE CẮM 2: Khe cắm đa năng cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) / thẻ CFexpress Type A

    Chế độ quay/ghi trên 2 thẻ nhớ

    Ghi đồng thời, Phân loại, Tự động chuyển phương tiện, Sao chép

    Giảm nhiễu

    Giảm nhiễu

    Giảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây, Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

    Cân bằng trắng

    Chế độ Cân bằng trắng

    Tự động/Ánh sáng ban ngày/Bóng râm/Trời nhiều mây/Sáng chói/Huỳnh quang/Flash/Dưới nước/Nhiệt độ màu (2500 đến 9900 K) & kính lọc màu/Tùy chỉnh

    KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 

    Có (Nút chụp nhấn nửa chừng / Chụp liên tục / Tắt)

    Lấy nét

    Loại lấy nét

    Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    Cảm biến lấy nét

    Cảm biến CMOS Exmor® R

    Điểm lấy nét

    Full frame 35 mm: 693 điểm (Lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính FF: 693 điểm (Lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 567 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 25 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

    Dải độ nhạy lấy nét

    Từ bước sáng EV-4 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)

    Chế độ lấy nét

    AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)

    Khu vực lấy nét

    Rộng/Theo vùng/Theo điểm cố định chính giữa khung hình/Theo điểm/Theo điểm mở rộng/Theo dõi

    LẤY NÉT TỰ ĐỘNG THEO ÁNH MẮT / LẤY NÉT TỰ ĐỘNG NHẬN DẠNG CHỦ THỂ

    Người (Chọn mắt phải/trái) / Động vật (Chọn mắt phải/trái) / Chim / Côn trùng/ Xe hơi・Tàu hỏa / Máy bay

    Các tính năng khác

    Kiểm soát dự đoán lấy nét, Khóa lấy nét, Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động, Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ AF (Phim)

    Đèn AF

    Có (với loại đèn LED tích hợp)

    Dải đèn AF

    Xấp xỉ 0,3 m - xấp xỉ 3,0 m (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)

    Độ phơi sáng

    Loại đo sáng

    Đo sáng tương đối cho vùng 1200

    Cảm biến đo sáng

    Cảm biến CMOS Exmor® R

    Độ nhạy đo sáng

    Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

    Chế độ đo sáng

    Đa điểm, Theo điểm giữa khung hình, Điểm (Chuẩn/Rộng), Trung bình toàn màn hình, Vùng sáng

    Bù sáng

    +/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)

    Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau

    Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp từng ảnh, có thể chọn khung hình 2/3/5/7/9. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash)

    Khóa AE

    Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)

    Chế độ phơi sáng

    TỰ ĐỘNG (iAuto), Phơi sáng lập trình tự động (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ phơi sáng linh hoạt), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M) / Chế độ phơi sáng linh hoạt)

    Độ nhạy ISO

    Ảnh tĩnh: ISO 100-32000 (có thể đặt các số ISO nâng cấp từ ISO 50 đến ISO 102400 làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)

    Chụp chống rung.

    Lựa chọn cảnh

    -

    Khung ngắm

    Loại khung ngắm

    Khung ngắm điện tử 1,6 cm (loại 0,64) (Quad-XGA OLED)

    Tổng số Chấm

    9 437 184 điểm

    Phạm vi trường ảnh

    100%

    Độ phóng đại

    Xấp xỉ 0,90 lần (với ống kính 50 mm tại vô cực, -1 m-1)

    Điều chỉnh đi-ốp

    -4,0 đến +3,0 m-1

    Điểm mắt

    Xấp xỉ 25 mm từ thấu kính thị kính, 21 mm từ khung thị kính ở -1 m-1 (chuẩn CIPA)

    CHỨC NĂNG HIỂN THỊ

    Quang đồ, Hiển thị điều chỉnh hình ảnh trong thời gian thực, Thước canh kỹ thuật số, Đường lưới, Kiểm tra lấy nét, Hỗ trợ MF, Zebra, Thẻ đánh dấu phim, Hiển thị điểm nhấn trong khi QUAY

    Lựa chọn tốc độ khung hình kính ngắm

    Chế độ NTSC: STD 60 hình/giây / HI 120 hình/giây, Chế độ PAL: STD 50 hình/giây / HI 100 hình/giây

    Màn hình LCD

    Loại màn hình

    TFT loại 8,0 cm (loại 3,2 inch)

    Tổng số Chấm

    2.095.104 điểm

    Bảng cảm ứng

    Kiểm soát độ sáng

    Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

    Góc có thể điều chỉnh

    Góc mở (xấp xỉ): Lên 98°, xuống 40°, quay sang bên 180°, xoay 270°

    Phóng đại lấy nét

    Có, Phóng đại lấy nét (full frame 35 mm: 4,7 lần/9,3 lần, APS-C: 3,1 lần/6,1 lần)

    Các tính năng khác

    PlayMemories Camera Apps™

    -

    Zoom hình ảnh rõ nét

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2 lần, Phim: Xấp xỉ 1,5 lần (4K / 8K), Xấp xỉ 2 lần (HD)

    Zoom kỹ thuật số

    Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): Full frame 35 mm: M: xấp xỉ 1,5 lần, S: xấp xỉ 2 lần / APS-C: S: xấp xỉ 1,3 lần, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): Full frame 35 mm: L: xấp xỉ 4 lần, M: xấp xỉ 6,1 lần, S: xấp xỉ 8 lần, APS-C: M: xấp xỉ 4 lần, S: xấp xỉ 5,3 lần, Zoom kỹ thuật số (Phim): Full frame 35 mm: xấp xỉ 4 lần, APS-C: xấp xỉ 4 lần

    Nhận diện khuôn mặt

    Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt/mắt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký

    Hẹn giờ tự chụp

    -

    Nút chụp

    Loại

    Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy

    Loại màn trập

    Màn trập cơ / Màn trập điện tử

    Tốc độ màn trập

    Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, Chế độ phơi sáng Bulb, Phim (chế độ NTSC): 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động), Phim (chế độ PAL): 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước), tối đa 1/50 trong chế độ TỰ ĐỘNG (tối đa 1/25 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động)

    Đồng bộ hóa flash. Tốc độ

    1/250 giây (full frame 35 mm), 1/320 giây (APS-C)

    Màn trập điện tử phía trước

    Có (BẬT/TẮT)

    Chụp yên lặng

    Có (BẬT/TẮT)

    Khả năng ổn định hình ảnh

    Loại

    Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)

    Hiệu ứng Bù sáng

    8,0 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với hiện tượng rung lắc theo trục ngang/dọc. Gắn ống kính FE 50 mm F1.2 GM. Tắt tính năng giảm nhiễu khi phơi sáng lâu.)

    Điều khiển Flash

    Điều khiển

    Nháy flash trước TTL

    Bù Flash

    +/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

    Chế độ Flash

    Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây, Đồng bộ tốc độ cao

    Thời gian tái quay vòng

    -

    Tương thích với đèn flash ngoài

    Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

    Khóa mức FE

    Điều khiển không dây

    Có (Tín hiệu ánh sáng: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao / Tín hiệu radio: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)

    Drive

    Chế độ chụp

    Chụp từng ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp từng ảnh, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Chụp liên tục, Chụp nhiều ảnh lấy nét khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO khác nhau

    Tốc độ ổ đĩa liên tục (xấp xỉ tối đa)

    Chụp liên tục: Hi+: 10 hình/giây, Hi: 8 hình/giây, Mid: 6 hình/giây, Lo: 3 hình/giây

    Số khung hình ghi được (xấp xỉ)

    JPEG Siêu mịn L: hơn 1000 khung hình, JPEG Mịn L: hơn 1000 khung hình, JPEG Chuẩn L: hơn 1000 khung hình, RAW: 583 khung hình, RAW & JPEG: 184 khung hình, RAW (Nén lossless): 547 khung hình, RAW (Nén lossless) & JPEG: 159 khung hình, RAW (Không nén): 135 khung hình, RAW (Không nén) & JPEG: 88 khung hình

    Hẹn giờ

    Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Chụp hẹn giờ liên tục/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau/Chụp hẹn giờ (Phim)

    Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến

    Có (4 ảnh/16 ảnh)

    Trợ năng

    TRÌNH ĐỌC MÀN HÌNH

    -

    Phát lại

    Chụp ảnh

    Chế độ

    Từng ảnh (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo thừa sáng/thiếu sáng), Xem chỉ mục, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 18,6 lần, M: 12,2 lần, S: 9,3 lần), Tự động xem lại, Hướng ảnh, Chọn thư mục (Ngày / Ảnh tĩnh / Phim), Bảo vệ, Xếp hạng, Hiển thị theo nhóm, Dấu cảnh quay (Phim), Khung chia, Cắt cúp

    Giao diện

    Giao diện PC

    Mass-storage / MTP

    Đầu nối đa năng / Micro USB

    Giao diện

    Có (Tương thích với SuperSpeed USB 10 Gb/giây (USB 3.2))

    Bluetooth

    Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 5.0 (băng tần 2,4 Ghz))

    Cổng kết nối phụ kiện đa năng

    Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)

    MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)

    Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 Ghz/băng tần 5 GHz))

    Đầu nối micrô

    Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    Đồng bộ đầu nối

    Đầu nối tai nghe

    Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

    Đầu cắm báng tay cầm dọc

    Đầu nối LAN

    -

    CÁC CHỨC NĂNG

    Chức năng truyền dữ liệu qua FTP (Mạng LAN có dây (USB-LAN), Kết nối USB, Wi-Fi), Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa bằng PC, BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD

    Âm thanh

    Micro

    Âm thanh nổi tích hợp

    Loa

    Tích hợp, đơn âm

    In

    Tiêu chuẩn có thể tương thích

    Exif Print, Print Image Matching III

    Chức năng tùy chỉnh

    Loại

    Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 9 bộ/thẻ nhớ 12 bộ), Cài đặt vòng xoay của tôi, Menu của tôi, Lưu cài đặt chụp vào phím tùy chỉnh

    Bù ống kính

    Cài đặt

    Đổ bóng ngoại biên, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)

    Nguồn

    Pin kèm theo máy

    Một bộ pin sạc NP-FZ100

    Thời lượng pin (Ảnh tĩnh)

    Xấp xỉ 440 lần chụp (Khung ngắm) / Xấp xỉ 530 lần chụp (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi thực tế)

    Xấp xỉ 90 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 100 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Thời lượng pin (Phim, ghi liên tục)

    Xấp xỉ 145 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 150 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)

    Sạc pin bên trong

    Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng Khung ngắm

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 4,5 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,8 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)

    Mức tiêu thụ điện khi dùng màn hình LCD

    Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,7 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 6,6 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS)

    Nguồn cấp qua USB

    Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)

    Khác

    Nhiệt độ vận hành

    0 - 40℃/32 - 104°F

    Kích cỡ và trọng lượng

    Trọng lượng (bao gồm pin và thẻ nhớ)

    Xấp xỉ 723 g (xấp xỉ 1 lb 9,6 oz)

    Kích thước (D x R x C)

    Xấp xỉ 131,3 x 96,9 x 82,4 mm, Xấp xỉ 131,3 x 96,9 x 72,3 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH) (xấp xỉ 5 1/4 x 3 7/8 x 3 1/4 inch, Xấp xỉ 5 1/4 x 3 7/8 x 2 7/8 inch (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH))

  • Features
    Bộ xử lý AI mới được phát triển 

    Bộ xử lý AI mới được phát triển 

    Bộ xử lý AI tối tân với khả năng học sâu sử dụng thông tin chi tiết về hình thể và dáng điệu con người để cải thiện đáng kể độ chính xác khi nhận dạng chủ thể của máy ảnh và tận dụng tối đa độ phân giải tiềm năng. Mở rộng khả năng nhận dạng chủ thể bằng AI để bổ sung một số loại chủ thể mới, bao gồm phương tiện giao thông và côn trùng.

    Tầm cao mới về độ phân giải

    Tầm cao mới về độ phân giải

    Chiếc máy ảnh thế hệ mới nhất thuộc dòng α7R này tiếp tục theo đuổi độ phân giải hình ảnh cao, mang lại độ phân giải cao nhất ở độ nhạy thấp trong các sản phẩm cùng dòng cho đến nay. Cảm biến Exmor R™ CMOS full-frame 35 mm chiếu sáng sau với 61 triệu điểm ảnh và bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™ mới nhất được phát huy toàn bộ tiềm năng để thể hiện độ phân giải vượt trội và chi tiết tinh tế của chủ thể.

    Bộ phận ổn định hình ảnh quang học 5 trục tiên tiến 

    Bộ phận ổn định hình ảnh quang học 5 trục tiên tiến 

    Toàn bộ hệ thống ổn định hình ảnh đã được nâng cấp nhờ bộ phận ổn định có độ chính xác cao, cảm biến con quay hồi chuyển và thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu. Bộ ổn định hình ảnh phát hiện và khắc phục chính xác hiện tượng rung máy ảnh, giúp mở rộng đáng kể nhiều tình huống ghi hình mà vẫn đạt độ ổn định đáng tin cậy. Chỉ riêng thân máy đã lần đầu tiên cho độ ổn định 8 bước trong cả dòng α.  [1] Chếch ngang  [2] Xoay  [3] Chếch dọc

    Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến đáp ứng được điều kiện liên tục thay đổi 

    Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến đáp ứng được điều kiện liên tục thay đổi 

    Công nghệ Chụp nhiều ảnh dịch chuyển cảm biến tận dụng khả năng điều khiển hệ thống ổn định hình ảnh chính xác, chụp đến 16 ảnh dịch chuyển cảm biến để sau đó ghép lại trên máy tính thành một ảnh duy nhất có độ phân giải vượt trội. Phiên bản phần mềm Imaging Edge Desktop™ mới nhất giúp tự động phát hiện và hiệu chỉnh các chuyển động nhỏ cấp điểm ảnh.

    Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW

    Có thể lựa chọn kích cỡ và chất lượng ảnh RAW

    Khả năng nén ảnh RAW lossless cho nhiều hình ảnh chất lượng cao hơn khi chụp liên tục, cho phép chọn giữa ba cỡ ảnh nén lossless. Các cỡ ảnh M và S có cùng số lượng điểm ảnh (26 triệu/15 triệu) dù chụp ở chế độ full-frame hay APS-C, cho phép bạn chuyển đổi trơn tru giữa các góc ngắm full frame và APS-C trong cùng cảnh quay mà vẫn giữ nguyên độ phân giải hình ảnh. 

    Tính năng điều khiển flash ngoài chính xác và linh hoạt 

    Tính năng điều khiển flash ngoài chính xác và linh hoạt 

    Khi bạn sử dụng bộ đèn flash ngoài tương thích của Sony cùng với chức năng cân bằng trắng tự động trên máy ảnh, mức cân bằng trắng sẽ được điều chỉnh để tạo sắc thái da tự nhiên trên khuôn mặt, dựa trên sự cân bằng giữa ánh đèn flash và ánh sáng xung quanh. Tính năng điều khiển flash cũng hỗ trợ nhận diện khuôn mặt để cấp mức sáng flash tối ưu đến chủ thể. 

    Lấy nét tự động nhận dạng người trong thời gian thực

    Lấy nét tự động nhận dạng người trong thời gian thực

    Với bộ xử lý AI đột phá, α7R V có thể vận dụng tính năng Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực để nhận biết chính xác chuyển động ở người, cho phép nhận dạng mắt người tốt hơn xấp xỉ 60 so với α7R IV. Công nghệ ước lượng dáng điệu người sử dụng các hình thể và dáng điệu học được ở người để nhận dạng không chỉ ánh mắt, mà cả cơ thể và vị trí đầu với độ chính xác cao, cho phép khóa chặt và theo dõi một chủ thể hướng mặt xa khỏi máy ảnh hoặc đeo khẩu trang. 

    Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mở rộng cho nhiều chủ thể hơn

    Tính năng lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực mở rộng cho nhiều chủ thể hơn

    Ngoài con người, động vật và chim, giờ đây, máy ảnh có thể nhận dạng cả côn trùng, xe hơi, tàu hỏa và máy bay, mang lại độ linh hoạt và tin cậy cao hơn nữa khi ghi hình ảnh tĩnh lẫn quay phim. Nhận dạng được thêm nhiều loài chim và đã mở rộng hơn với động vật để bao gồm một số loài ăn cỏ và động vật nhỏ ngoài chó, mèo cùng các loài nổi bật tương tự, với độ chính xác cao hơn đến 40% .  

    Chụp liên tục

    Chụp liên tục

    α7R V cho phép chụp liên tục lên đến 10 hình/giây và có theo dõi lấy nét tự động/phơi sáng tự động đầy đủ với màn trập cơ, mà vẫn đảm bảo độ phân giải cao. Độ tin cậy về tốc độ và khả năng theo dõi ở đẳng cấp này sẽ giúp bạn bắt trọn những khoảnh khắc và biểu cảm ăn ảnh nhất của chủ thể chuyển động. Có thể chụp liên tục lên đến 583 ảnh RAW nén ở 10 hình/giây.  

    DMF toàn thời gian

    DMF toàn thời gian

    Khi chụp ảnh tĩnh bằng lấy nét tự động AF-C hoặc AF-S, bạn có thể xoay vòng lấy nét của ống kính để chuyển sang chế độ lấy nét thủ công bất kỳ lúc nào. Nhờ đó, bạn sẽ dễ dàng quay lại lấy nét chủ thể ban đầu nếu Lấy nét tự động chuyển sang chủ thể khác, chẳng hạn do xoay vòng lấy nét. 

    Chụp nhiều ảnh lấy nét khác nhau

    Chụp nhiều ảnh lấy nét khác nhau

    α7R V sẽ tự động chụp 299 ảnh với các điểm lấy nét dịch chuyển liên tiếp theo khung thời gian và chuỗi ảnh mà bạn thiết lập. Sau đó, bạn có thể chọn ra ảnh đẹp nhất từ chuỗi ảnh, hoặc một ứng dụng trên máy tính có thể kết hợp nhiều ảnh chụp lấy nét khác nhau để tạo nên các ảnh ghép lấy nét xếp chồng, với độ sâu trường ảnh tổng hòa sâu và tận dụng được độ phân giải cao của máy ảnh.

    Xuất trọn điểm ảnh dành cho phim 8K với độ phân giải phi thường

    Xuất trọn điểm ảnh dành cho phim 8K với độ phân giải phi thường

    Định dạng XAVC HS cho phép ghi hình ngay trên máy đối với phim có độ phân giải cao 8K 24p (25p) và nén HEVC/H.265 hiệu quả, thể hiện những gì tốt nhất của ống kính Sony và tận dụng hết độ phân giải tiềm năng do cảm biến và tính năng xuất trọn điểm ảnh mang lại. Ghi lại chân thực cả những chi tiết nhỏ nhất của chủ thể. Máy còn có thể bố cục lại khung hình cảnh quay 8K ở khâu hậu kỳ để bàn giao chuẩn 4K, với khả năng chỉnh sửa linh hoạt đến mức vô giá.

    Quay phim 4K vượt trội

    Quay phim 4K vượt trội

    Bạn có thể lựa chọn định dạng full-frame và Super 35 mm để quay phim ở chuẩn 4K, cũng như quay chuẩn 4K 60p (50p). Tính năng xuất trọn điểm ảnh ở chế độ Super 35 mm mà không cần ghép điểm ảnh giúp bạn có thể lấy mẫu dư cho phim 4K với tần suất gấp 2,6 lần. Hỗ trợ định dạng XAVC S-I (All-Intra) hoặc XAVC HS khi lấy mẫu màu 4:2:2 10 bit.

    Xuất hình ảnh RAW 16 bit giúp tăng độ linh hoạt khi chỉnh sửa

    Xuất hình ảnh RAW 16 bit giúp tăng độ linh hoạt khi chỉnh sửa

    α7R V cho phép xuất hình ảnh RAW 16 bit ra máy quay bên ngoài qua cáp HDMI nhằm đáp ứng nhu cầu gia tăng về khả năng ghi hình RAW. Đầu ra full-frame 3848 x 2168 (tỷ lệ khung hình 16:9) có lựa chọn tốc độ khung hình. Bạn cũng có thể xuất định dạng RAW qua HDMI khi ghi hình chuẩn XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K vào phương tiện thẻ nhớ trong. Tính năng quay phim proxy cũng có sẵn. 

    Theo dõi trong thời gian thực dành cho phim

    Theo dõi trong thời gian thực dành cho phim

    Nhờ khả năng nhận dạng chủ thể được cải thiện đáng kể, máy ảnh có thể Theo dõi trong thời gian thực với độ tin cậy cao hơn, theo dõi các chủ thể định trước với độ lấy nét chính xác, bao gồm lấy nét vào mắt chủ thể. Giờ đây, khả năng nhận dạng chủ thể cho phép bạn quay phim và chụp ảnh tĩnh với khả năng lấy nét nhanh, ổn định trong khi ghi hình. Kể cả khi TẮT nhận dạng chủ thể, thao tác chạm vẫn cho phép bạn bắt được và theo dõi chủ thể dựa vào màu sắc, mẫu hình (độ sáng) và khoảng cách (chiều sâu). 

    Đường cong gamma S-Log3 rộng hơn 14 điểm dừng

    Đường cong gamma S-Log3 rộng hơn 14 điểm dừng

    Đường cong gamma S-Log3 làm nổi bật đặc điểm chuyển tông màu từ tối sang xám vừa (18% xám), đạt độ rộng lên đến hơn 14 điểm dừng. Có ba cài đặt gam màu: S-Gamut, S-Gamut3 và S-Gamut3.Cine. Các cài đặt tiên tiến này giúp bạn dễ dàng khớp cảnh quay trên α7R V với cảnh quay trên máy quay điện ảnh kỹ thuật số VENICE và VENICE 2, hoặc các máy quay dòng FX được trang bị cài đặt đường cong gamma S-Log3 giúp chỉnh sửa mượt mà, hiệu quả.

    Khả năng ổn định hình ảnh Active Mode hỗ trợ ghi hình cầm tay 

    Khả năng ổn định hình ảnh Active Mode hỗ trợ ghi hình cầm tay 

    Active Mode cho độ ổn định hình ảnh cao khi quay phim cầm tay. Ngoài khả năng ổn định trong thân máy, các ống kính tương thích với khả năng ổn định hình ảnh tích hợp cũng kết hợp tốt với thân máy ảnh giúp bạn điều khiển vô cùng hiệu quả, thậm chí cho phép chụp tele cầm tay.

    Được thiết kế cho quy trình làm phim mượt mà

    Được thiết kế cho quy trình làm phim mượt mà

    Bản đồ lấy nét giúp bạn hình dung độ sâu trường ảnh dễ dàng hơn khi quay phim. Ngoài ra, một khung màu đỏ đậm nét, nổi bật sẽ xuất hiện trên màn hình khi đang diễn ra ghi hình. Bạn có thể thêm Dấu cảnh quay cho các clip phim đã quay ngay trên máy để xác định những cảnh quay cụ thể.

    Màn hình LCD 4 trục độc đáo giúp gia tăng độ linh hoạt khi ghi hình 

    Màn hình LCD 4 trục độc đáo giúp gia tăng độ linh hoạt khi ghi hình 

    Màn hình đa góc 4 trục mới được phát triển của Sony kết hợp tính tiện dụng của màn hình xoay nghiêng thông thường với độ linh hoạt đa góc mở sang bên. Nhờ đó, bạn có thể ghi hình với độ linh hoạt cao hơn bằng cách điều chỉnh góc không giới hạn theo chiều ngang lẫn chiều dọc. . 

    Hỗ trợ thao tác chạm khi ghi hình hoặc phát lại 

    Hỗ trợ thao tác chạm khi ghi hình hoặc phát lại 

    Bạn có thể bật tắt kích hoạt các chức năng Chạm lấy nét, Chạm theo dõi và Chạm để chụp một cách nhanh chóng bằng cách chạm vào biểu tượng trên màn hình chụp. Khi phát lại, bạn có thể chọn ảnh bằng cách chạm, cũng như có thể làm động tác mở/khép hai ngón tay để phóng to hoặc thu nhỏ ảnh đã chọn. Bạn có thể điều chỉnh độ nhạy cảm ứng để có độ phản hồi điều khiển tối ưu.

    Đường truyền Wi-Fi nhanh để kết nối PC, truyền dữ liệu qua FTP và điện thoại thông minh 

    Đường truyền Wi-Fi nhanh để kết nối PC, truyền dữ liệu qua FTP và điện thoại thông minh 

    Wi-Fi tích hợp (IEEE 802.11a/b/g/n/ac) cho phép kết nối trên băng tần 2,4 GHz và 5 GHz, hỗ trợ MIMO 2x2 để truyền dữ liệu nhanh, ổn định và giao tiếp đáng tin cậy.

    Ghi hình từ xa trên PC qua mạng LAN không dây (Wi-Fi) 

    Ghi hình từ xa trên PC qua mạng LAN không dây (Wi-Fi) 

    Bạn có thể kết nối máy ảnh với máy vi tính qua Wi-Fi để Ghi hình (kết nối) không dây từ xa trên PC bằng chức năng “Từ xa" trên ứng dụng Imaging Edge Desktop mới nhất của Sony, giúp người dùng thoải mái hơn khi di chuyển nhiều nơi hoặc trong phòng thu. Có thể chọn băng tần Wi-Fi 2,4 GHz hoặc 5 GHz theo ý muốn. Ngoài kết nối không dây trực tiếp với PC, máy ảnh còn có khả năng kết nối qua điểm truy cập không dây, giúp tăng thêm độ linh hoạt cần thiết khi làm việc trong nhiều môi trường mạng khác nhau. 

    Tản nhiệt hiệu quả cho phép ghi hình lâu dài 

    Tản nhiệt hiệu quả cho phép ghi hình lâu dài 

    Tản nhiệt do cảm biến hình ảnh, bộ xử lý hình ảnh và bộ xử lý AI sinh ra một cách hiệu quả để tránh quá nhiệt. Một yếu tố của khả năng này là bộ ổn định hình ảnh có tích hợp vật liệu than chì được tạo hình chữ Σ (sigma) độc đáo. Cấu trúc này cho phép cảm biến hình ảnh, nguồn sinh nhiệt chính trong thân máy, di chuyển tự do trong khi ổn định hình ảnh và máy vẫn tản nhiệt hiệu quả, đến mức tản nhiệt tốt gấp năm lần.

    Khung hợp kim ma nhê bền bỉ, màn trập cơ học đáng tin cậy

    Khung hợp kim ma nhê bền bỉ, màn trập cơ học đáng tin cậy

    Hợp kim ma nhê có trọng lượng nhẹ, độ cứng cao được sử dụng cho nắp trên, nắp trước, khung trong và nắp sau, mang đến độ bền xuất sắc, với kết cấu bền bỉ giúp máy ảnh hoạt động trơn tru trong những môi trường khắc nghiệt. Bộ phận màn trập với mô-tơ phản hồi nhanh giúp giảm thiểu hiện tượng nhòe do rung màn trập cơ, trong khi vẫn cho phép bạn chụp liên tục tốc độ cao lên đến 10 hình/giây. Màn trập êm ái và đã được thử nghiệm độ bền với hơn 500.000 chu kỳ chụp.

    Khung ngắm QXGA với độ phân giải cao nhất phân khúc

    Khung ngắm QXGA với độ phân giải cao nhất phân khúc

    Khung ngắm điện tử OLED 9,44 triệu điểm ảnh cho độ phân giải cao nhất, xấp xỉ gấp 1,6 lần độ phân giải của các khung ngắm UXGA Tru-Finder™ trước đây. Máy ảnh còn có hệ thống quang học và thiết kế cơ học được cải thiện đáng kể, với độ phóng đại khung ngắm 0,90 lần đạt kỷ lục thế giới và FOV chéo 41° (xấp xỉ 43° đối với toàn bộ vùng hiển thị). 

    Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

    Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

    α7R V có hai khe cắm phương tiện hỗ trợ thẻ nhớ CFexpress Type A cũng như thẻ SDXC/SDHC UHS-I và UHS-II, cho dung lượng cao hơn và tốc độ đọc/ghi nhanh hơn. Người dùng có thể ghi cùng dữ liệu đồng thời vào cả hai khe cắm để sao lưu, hoặc có thể phân chia ảnh tĩnh/phim hoặc theo định dạng JPEG (HEIF)/RAW. Còn có chế độ chuyển tiếp để ảnh tĩnh hoặc phim đang được ghi tự động chuyển sang thẻ phương tiện thứ hai.

    USB PD (Power Delivery) hỗ trợ sạc nhanh

    USB PD (Power Delivery) hỗ trợ sạc nhanh

    α7R V hỗ trợ USB PD (Power Delivery) cho phép cấp nguồn điện ngoài mạnh hơn. Bộ sạc USB hoặc pin di động hỗ trợ USB PD có thể kết nối với cổng USB Type-C® của máy ảnh, để cấp điện hoặc sạc lại pin bên trong với tốc độ gấp từ ba đến bốn lần model trước. 

    Vật liệu tái chế

    Vật liệu tái chế

    Sony đang nỗ lực sử dụng các vật liệu bao bì không phải nhựa, gồm vải không dệt gốc thực vật hay vật liệu có thể tái chế. Giống như với máy ảnh, chúng tôi không sử dụng tài nguyên không tái chế được cho vật liệu SORPLAS™ vốn được tái chế liên tục, bền chắc và có chất lượng cao. Chúng tôi cũng sử dụng nhựa tái chế một cách tối đa , nhằm giảm áp lực lên môi trường mà không hề ảnh hưởng đến hiệu suất cũng như chức năng. 

  • Highlight

    Bộ xử lý AI mới được phát triển

    Ống kính

    E-mount

    Cảm biến Exmor R CMOS full-frame chiếu sáng sau 61,0 MP

    Cảm biến hình ảnh

    3:2

    Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ xử lý tổng thể tới 8 lần

    Ghi hình (ảnh tĩnh)

    JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, tương thích MPF Baseline), HEIF (tương thích MPEG-A MIAF), RAW (tương thích định dạng Sony ARW 4.0)

    Làm phim với chuẩn 8K 24p (25p) và 4K 60p (50p)

    Ghi hình (phim)

    XAVC S, XAVC HS

    Tính năng lấy nét tự động thế hệ mới tăng cường nhận biết chủ thể

    hệ thống ghi âm (Phim ảnh)

    XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265

Máy ảnh full-frame độ phân giải cao α7R V (BD24)

Máy ảnh full-frame độ phân giải cao α7R V (BD24)

87,990,000₫