Hãy đăng nhập để tiếp tục
Tiếp tục mua sắm đăng nhậpQuà tặng
- Tổng quan
- Đánh giá
- Đặc tính
- Nổi bật
- Thông số kỹ thuật
-
Tổng quan
Máy quay FX6 của dòng điện ảnh mang sự nhỏ gọn và hiệu suất mang tính cách mạng đến với những người sáng tạo, với cảm biến hình ảnh full-frame và độ nhạy sáng xuất sắc. Các chức năng quay phim tiên tiến hàng đầu mang lại hiệu suất mang tính đột phá và thư viện giao diện điện ảnh, cùng với giao diện chuyên nghiệp và Kính lọc ND điện tử linh hoạt. Lưu ý: Việc vận hành thiết bị này tại các khu dân cư có thể gây nhiễu sóng vô tuyến.
-
-
Features
Cảm biến hình ảnh với tốc độ xuất nhanh như chớp
Cảm biến Exmor R<sup>TM</sup> CMOS full-frame chiếu sáng sau có 10,2 megapixel hiệu dụng, sở hữu tốc độ xuất dữ liệu nhanh như chớp, cùng độ nhạy sáng cao và dải tần nhạy sáng rộng. Dải bộ lọc màu tiên tiến giúp tăng khả năng tái tạo màu sắc chính xác, trong khi tính năng lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu cho độ ổn định xuất sắc trong lấy nét tự động cũng như độ chính xác tuyệt vời, tất cả đều góp phần tạo nên chất lượng hình ảnh vượt trội.
Bộ xử lý hình ảnh hiệu suất cao
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR<sup>TM</sup> có tốc độ hàng đầu, giảm thiểu độ trễ đồng thời cung cấp khả năng xử lý trong thời gian thực ấn tượng. Bộ xử lý thực hiện trong thời gian thực các thao tác xử lý lấy nét tự động, nhận diện hình ảnh và điều chỉnh chất lượng hình ảnh, đồng thời xử lý truyền dữ liệu, giao diện người dùng và các thao tác khác của máy.
Độ nhạy sáng cao, dải tần động rộng
Cấu hình 10,2 megapixel full-frame cho độ nhạy sáng cao với độ nhiễu thấp trong toàn dải nhạy sáng của máy bằng cách tối ưu hóa tín hiệu ra từ cảm biến. Có thể ghi hình trong điều kiện gần như tối mịt với dải ISO mở rộng ấn tượng lên đến 409600. Dải tần nhạy sáng hơn 15 bước dừng rộng đến ấn tượng, cho hình ảnh đẹp, chân thực mà không bị hiện tượng cháy sáng. Khi kết hợp, độ nhạy sáng cao và dải tần nhạy sáng rộng của máy mở rộng chân trời tự do cho bạn sáng tạo ghi hình.
Quay 120 hình/giây ở tốc độ khung hình cao 4K
Có thể quay phim full-frame 4K (QFHD) tối đa 120 hình/giây kết hợp lấy nét tự động nhờ khả năng xuất tốc độ cao của cảm biến hình ảnh hoạt động phối hợp cùng bộ xử lý BIONZ XR mạnh mẽ. Ngay cả ở tốc độ khung hình cao, hình ảnh 4K (QFHD) sắc nét được ghi lại nhờ khả năng đọc toàn bộ điểm ảnh mà không cần ghép điểm ảnh, sau xử lý hậu kỳ sẽ hiển thị hình ảnh chuyển động chậm rõ nét (chậm hơn đến 5 lần so với thời gian thực). Khả năng lấy nét tự động có độ chính xác cao còn cho phép đạt hiệu ứng bokeh full-frame tuyệt đẹp khi quay chuyển động chậm, cho bạn thỏa sức sáng tạo.
Công nghệ màu sắc điện ảnh trứ danh S-Cinetone™
Giao diện S-Cinetone nổi tiếng kế thừa từ quá trình phát triển FX9 Sony cho hình ảnh đẹp ngay từ trong máy. Nhờ S-Cinetone được tối ưu hóa, không chỉ sắc thái da và các màu mang độ đậm trung bình hiển thị vô cùng tự nhiên mà hiệu ứng chuyển độ sáng cũng mượt mà, cho phép khắc họa chủ thể ấn tượng cùng khả năng làm chuẩn màu khi quay trên máy và xử lý hậu kỳ mạnh mẽ.
Cấu hình cảnh cung cấp thông tin cài đặt sẵn và tương thích với 3D LUT của người dùng
Chức năng Cấu hình cảnh cung cấp khả năng xử lý màu sắc mạnh mẽ ngay trong máy, với một loạt thông tin cài đặt sẵn và 3D LUT tùy biến của người dùng được nhập vào cho phù hợp với yêu cầu sản xuất hoặc phong cách. Bốn loại cấu hình cảnh cài đặt sẵn hỗ trợ ghi hình SDR (S-Cinetone, Tiêu chuẩn, Ảnh tĩnh, ITU709) và hai loại hỗ trợ HDR (HLG Live, HLG Natural). Người dùng có thêm 16 sự lựa chọn nhập 3D LUT để tùy biến giao diện, để theo dõi cụ thể yếu tố nào đó hoặc chuyển đổi không gian màu.
Cấu hình ảnh HLG 10 bit
Cấu hình ảnh HDR HLG (Hybrid Log-Gamma) kết hợp không gian màu rộng BT.2020 có thể hỗ trợ phát lại HDR (HLG) trực tiếp trên TV tương thích. Kết quả đạt được là hình ảnh chân thực gần với những gì nhìn thấy bằng mắt thường, với vùng tối và vùng sáng chi tiết, ít ám đen và ám trắng hơn, tất cả đều không cần chỉnh màu. Đặc biệt, sản phẩm quay 10 bit tái tạo hiệu ứng chuyển tông màu tốt và độ chi tiết cho hình ảnh chân thực vượt trội. [1] Độ linh hoạt cao để tinh chỉnh hình ảnh theo ý muốn (cần chỉnh màu) [2] Ảnh chất lượng cao ngay tức thì (không càn chỉnh màu)
S-Log3 được thiết kế nhằm tái tạo tốt hơn sự chuyển tông màu
Sản phẩm hiển thị đường cong gamma S-Log3, trong đó S-Log3 được thiết kế nhằm tái tạo tốt hơn sự chuyển màu từ tối đen sang khoảng xám trung bình (xám 18%), cho dải tần nhạy sáng rộng đến hơn 15 điểm dừng. Ngoài ra, hai cài đặt gam màu (S-Gamut3 và S-Gamut3.Cine) giúp dễ dàng khớp màu hơn cho cảnh quay bằng Máy quay dòng điện ảnh của Sony. Do màu sắc đã khớp, việc chỉnh màu ở khâu hậu kỳ dễ dàng hơn, giúp bạn thuận tiện hơn khi sử dụng cùng với các máy quay chuyên nghiệp khác.
Quay phim với độ sâu 10 bit và tỉ lệ lấy mẫu màu 4:2:2
Máy FX6 tích hợp khả năng quay phim 4K, mã hóa sâu 10 bit và lấy mẫu màu 4:2:2 cùng khả năng nén All-Intra (nén riêng từng khung hình). Nhờ đó, bạn có thể cải thiện các mức độ màu, mở rộng video cho độ chân thực HDR tối ưu trong khi vẫn đảm bảo hiệu ứng chuyển tông màu tự nhiên, tận hưởng trải nghiệm tự do chỉnh sửa đích thực.
Lựa chọn loại pin đa dạng cho nhiều trường hợp ứng dụng
Máy quay FX6 tương thích với bộ pin dòng BP-U. Bạn có thể chọn BP-U35, BP-U70, BP-U100 hoặc BP-U60T tùy nhu cầu. Ví dụ: BP-U35 là sự lựa chọn lý tưởng để tận dụng tối đa khả năng di động của máy ảnh khi cầm máy ghi hình. Mặt khác, BP-U100 hỗ trợ quay trong thời gian dài khi bạn gắn FX6 trên chân máy hoặc thiết bị đỡ khác. Nút CHECK cho phép kiểm tra mức pin ngay cả khi pin không kết nối với máy quay.
Quay phim All-Intra
Ngoài tính năng nén liên khung hình Long-GOP, sản phẩm hỗ trợ quay nén trong một khung hình riêng biệt (All-Intra). Tính năng quay XAVC 4K Intra nén từng khung hình độc lập ở tốc độ bit cao, lên đến 600 Mb/giây, lý tưởng để ghi lại các chuyển động phức tạp, đồng thời cho phép tối đa tính linh hoạt và chất lượng phát lại trong khâu chỉnh sửa hậu kỳ. [1] All-Intra (All-I) [2] Long-GOP [3] Nhóm ảnh
Đầu ra dữ liệu RAW 16 bit
Hỗ trợ cải thiện chất lượng hình ảnh và chỉnh sửa hậu kỳ linh hoạt, hiệu quả hơn, máy hỗ trợ xuất dữ liệu RAW 16 bit sang máy quay bên ngoài qua SDI. Chất lượng video RAW đầu ra là dữ liệu 4096x2160 hoặc 3840x2160 từ cảm biến hình ảnh với khả năng chọn tỷ lệ khung hình 59,94 / 50 / 29,97 / 25 / 24 / 23,98.
Tính năng quay video proxy cho quy trình chỉnh sửa hiệu quả hơn
Khi quay phim, tệp proxy HD tốc độ bit thấp có thể được ghi đồng thời với các định dạng tốc độ bit cao hơn như XAVC 4K, sau đó sử dụng để chỉnh sửa và xem trước rồi mới đến giai đoạn phân phối sản phẩm cuối cùng. Điều này làm giảm lượng tải cho máy tính và giúp quy trình làm việc nhanh hơn, hiệu quả hơn. Tệp proxy có thể được ghi lại ở định dạng XAVC-L 8-bit (chứa MP4 1980x1080, 9 Mb/giây).
Lấy nét tự động Fast Hybrid cho phép lấy nét đáng tin cậy trong khi quay phim
Lấy nét tự động Fast Hybrid kết hợp Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu với Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản. Kết quà mang lại là khả năng theo dõi chính xác, mượt mà các chủ thể chuyển động nhanh ngay cả ở phạm vi rộng với độ sâu trường ảnh nông. Các thông số Tốc độ chuyển lấy nét tự động và Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động mới được thêm vào cho phép điều khiển lấy nét linh hoạt hơn, đáp ứng yêu cầu của người dùng chuyên nghiệp. Cả hai đều cho phép dùng nút tùy biến để gọi các chế độ cài đặt sẵn trong khi quay.
Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực và Lấy nét tự động theo nhận diện khuôn mặt
Để lấy nét ổn định vào con người, đặc biệt trong các môi trường ghi hình khó lường như thu thập tin tức, quay sự kiện và phim tài liệu, máy được tích hợp hai tính năng mạnh mẽ là Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực và Lấy nét tự động nhận diện khuôn mặt. Khả năng xử lý trong thời gian thực của bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR tự động duy trì lấy nét mắt chính xác trên khuôn mặt ngay cả khi chủ thể nhìn nghiêng, nhìn lên hoặc nhìn xuống hoặc bị che khuất một phần - cho phép bạn tập trung hoàn toàn vào bố cục ảnh.
Đảm bảo bền chắc và chống chịu được thời tiết trong các tình huống khó khăn
Theo ý kiến phản hồi của các chuyên gia, nắp đậy ngăn phương tiện lưu trữ, nắp đầu nối và tất cả các khớp nối trong khung được bịt kín thêm. Các lối xâm nhập của bụi và hơi ẩm đã được kiểm tra lại để đảm bảo máy có thể vận hành ổn định trong những môi trường đầy thách thức.
Chọn chủ thể lấy nét tự động bằng vòng chỉnh ống kính
Khi chức năng Hỗ trợ lấy nét tự động BẬT, thao tác xoay vòng lấy nét cho phép ngay lập tức chuyển từ lấy nét tự động sang lấy nét bằng tay để đổi nhanh chủ thể. Thuật toán chọn khuôn mặt cũng được cải thiện để có thể dùng vòng lấy nét chọn riêng từng người trong nhóm một cách nhanh chóng và trực quan khi sử dụng tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực hoặc Nhận diện khuôn mặt. Thao tác lấy nét tự động sẽ tiếp tục ngay sau khi người dùng ngừng xoay vòng lấy nét của ống kính, máy sẽ tự động theo dõi chủ thể cuối cùng được chọn bằng vòng lấy nét.
Tích hợp sẵn Kính lọc ND điện tử linh hoạt mạnh mẽ của Sony
Kính lọc ND điện tử linh hoạt mang tính cách mạng kiểm soát trơn tru độ mờ của kính lọc trung tính từ 1/4 đến 1/128 ND, cho tính linh hoạt và khả năng điều khiển sáng tạo chưa từng có. Đây là thiết bị chỉ có ở Sony, có thể điều chỉnh độ phơi sáng theo cách thủ công hoặc tự động mà không ảnh hưởng đến độ sâu trường ảnh hoặc góc màn trập, giúp bạn đạt độ phơi sáng hoàn hảo ngay cả khi di chuyển giữa các môi trường khác nhau như từ trong nhà ra ngoài trời.
Thân máy làm bằng hợp kim ma nhê có độ bền cao và trọng lượng nhẹ
Để đảm bảo hoạt động trong môi trường đầy thách thức, khung máy chính, cũng như các nắp trên, trước, sau và tay cầm được làm từ hợp kim ma nhê trọng lượng nhẹ. Khung chính làm bằng hợp kim ma nhê có độ chắc và độ bền cao với trọng lượng tối thiểu để tối đa hóa khả năng di động. Độ cứng của khu vực ngàm cũng được tăng cường nhờ sáu vít giúp gắn chắc các ống kính nặng.
Cấu trúc tản nhiệt sáng tạo để ngăn máy ngừng hoạt động do nhiệt độ cao
FX6 có cấu trúc tản nhiệt sáng tạo nhằm đảm bảo khả năng ghi hình full-frame đáng tin cậy trong các môi trường đòi hỏi khắt khe, với độ phân giải và tốc độ khung hình cao. Việc thiết kế lại hoàn toàn cấu trúc khung máy đã xác định được vị trí bộ tản nhiệt bên trong và toàn bộ cấu trúc luồng không khí, từ lỗ thông hơi cho đến bố cục bảng mạch. Khi cần thiết, quạt không kêu cung cấp khả năng thông gió để ghi hình liên tục ở độ phân giải đầy đủ, với cấu trúc không khí đi vào và đi ra được tách rời để duy trì khả năng chống bụi và ẩm mạnh.
Bảng cảm ứng LCD linh hoạt 2,76 triệu điểm có độ nét cao
Tấm màn hình LCD 3,5 inch (1280 x 720 pixel) được gắn trên giá nối thêm và có thể điều chỉnh theo nhiều góc độ để dễ dàng xem lại video bất kể góc dựng máy và góc quay. Có ba điểm gắn trên tay cầm và hai điểm trên thân máy. Bảng cảm ứng được đỡ nên thao tác điều khiển rất trực quan cho nhiều cài đặt máy ảnh, ngay cả khi các nút điều khiển trên thân máy ở vị trí không thuận tiện.
Báng tay cầm thông minh
Báng tay cầm thông minh tiện dụng của FX6 được thiết kế để điều khiển máy tốt và thoải mái ngay cả trong tình huống chụp ảnh thất thường hoặc kéo dài. Ba nút có thể tùy biến, các nút điều khiển thiết yếu như zoom và khởi động/dừng cũng như vòng xoay tùy chỉnh phù hợp với điều khiển Iris hoặc Kính lọc ND linh hoạt, tất cả đều được bố trí để dễ với từ báng tay cầm. Tay cầm co duỗi có thể điều chỉnh tự do và góc cầm chỉ cần một nút để xác định, giúp thay đổi vị trí dễ dàng mà không làm chậm quá trình quay.
Tay cầm thông minh
Tay cầm thông minh gắn vào mặt trên máy quay cho phép máy quay di chuyển và vận hành ổn định khi báng tay cầm thông minh khó giữ, chẳng hạn như khi ghi hình ở góc thấp. Máy được trang bị đầu nối XLR, giá đỡ micro và Cổng kết nối phụ kiện đa năng (MI) kỹ thuật số, cho phép sử dụng với nhiều loại phụ kiện chuyên nghiệp hiện có. Máy cũng có thêm hai nút gán được, nút chọn đa năng và một vòng xoay có thể gán tay cầm để cải thiện khả năng hoạt động. Có bảy lỗ vít kích thước 1/4 inch dùng để gắn phụ kiện đều nằm trên tay cầm để người dùng tự do thao tác hơn. Những chi tiết điều chỉnh tính tế nhằm tạo quy trình làm việc linh hoạt cũng được cân nhắc, chẳng hạn như chỗ để nắp bảo vệ tay cầm nằm ngay trên tay cầm – sẵn sàng đậy các đầu cắm thân máy nếu người dùng tháo tay cầm để gắn chân đế.
Khả năng kết nối chuyên nghiệp
FX6 có các giao diện chuyên nghiệp bao gồm 12G-SDI độc lập (hỗ trợ 3G/6G-SDI) phù hợp để quay phim RAW 16 bit bên ngoài cũng như ngõ ra HDMI để theo dõi chương trình. Các đầu cắm mã thời gian (TC IN / TC OUT) cho phép đồng bộ hóa nhiều máy quay và SuperSpeed USB-C 5 Gb/giây (USB 3.2) cho phép tải dữ liệu ghi hình lên PC với tốc độ cao.
Hai ngõ vào XLR, cải thiện chất lượng âm thanh
Tay cầm của FX6 có hai ngõ vào âm thanh độc lập (đầu cắm XLR dễ tiếp cận) để kết nối micro chuyên nghiệp từ bên ngoài. Ngoài ra, có thể kết nối micro không dây thuộc dòng UWP qua Cổng kết nối phụ kiện đa năng.
Hai khe cắm phương tiện tương thích CFexpress Type A
Hai khe cắm phương tiện của máy tương thích với thẻ CFexpress Type A cũng như thẻ SDXC/SDHC hỗ trợ các cấp tốc độ UHS-I và UHS-II. Thẻ CFexpress Type A là tiêu chuẩn mới về thiết bị lưu trữ nhỏ gọn có tốc độ ghi/đọc nhanh phù hợp cho việc quay phim 4K ở tốc độ bit cao. Thẻ có khả năng xóa nhanh bộ nhớ đệm ngay cả khi đang quay phim với dung lượng lớn.
Trao đổi dữ liệu để hỗ trợ quy trình làm việc tại chỗ
Các tính năng giao tiếp qua mạng cho phép truyền các tệp phim qua FTP cũng như ghi hình từ xa, hỗ trợ quy trình làm việc chuyên nghiệp trong buổi ghi hình. Máy cũng hỗ trợ kết nối mạng LAN 5 GHz/2,4 GHz không dây và kết nối Ethernet 1000BASE-T có dây qua cáp chuyển đổi USB sang Ethernet nối vào cổng USB Type-C® hỗ trợ SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2) của máy.
Siêu dữ liệu để dễ dàng chỉnh sửa với Catalyst
Phần mềm Catalyst Browse và Prepare của Sony là đối tác sản xuất lý tưởng cho FX6. FX6 ghi lại ba loại siêu dữ liệu: khả năng ổn định hình ảnh, gắn cờ đoạn clip và xoay máy. Những siêu dữ liệu này hữu ích khi xem trước và chuẩn bị chỉnh sửa trong phần mềm Catalyst Browse miễn phí hoặc phần mềm Catalyst Prepare giá rẻ của Sony. [1] Ghi hình [2] Chỉnh sửa
-
Highlight
Hiệu suất full-frame với độ nhạy sáng cao và giao diện điện ảnh cài đặt sẵn
Các chức năng quay phim tiên tiến bao gồm Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực và Nhận diện khuôn mặt
Quay 120 hình/giây ở tốc độ khung hình cao 4K (QFHD)
Tích hợp Kính lọc ND điện tử linh hoạt
Công nghệ màu sắc điện ảnh với S-Cinetone
LOẠI CẢM BIẾNCảm biến hình ảnh CMOS full-frame 35 mm một chip
Điểm ảnhXấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,2 megapixel (hiệu dụng)
ĐỘ NHẠYISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)
TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌCND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)
LOẠI PHƯƠNG TIỆNThẻ CF express Type A / SD (2 khe);Khe cắm B có thể dùng để lưu dữ liệu cấu hình.
LCD8,8 cm (loại 3,5);Xấp xỉ 2,76 triệu điểm
-
Specifications
Kích cỡ & Trọng lượng
TRỌNG LƯỢNG (CHỈ BỘ PHẬN CHÍNH)Xấp xỉ 890 g (1 lb 15 oz)
KÍCH THƯỚC (D x R x C) (KHI CÓ PIN KÈM THEO MÁY)Xấp xỉ 2,59 kg (5 lb 11 oz) (có khung ngắm, điều khiển từ xa dạng báng tay cầm, pin BP-U35, ỐNG KÍNH SEL24105G, loa che nắng, tay cầm, giá đỡ micrô)
KÍCH THƯỚC (D x R x C) (THÂN MÁY TRƠN)114 x 116 x 153 mm(4 1/2 x 4 5/8 x 6 1/8 inch) (thân máy không lồi lõm)
Nguồn
YÊU CẦU VỀ NGUỒN ĐIỆNDC 19,5 V
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆNXấp xỉ 18,0 W (trong khi quay XAVC-I QFHD 59,94p, Ống kính SEL24105G, Khung ngắm BẬT, không dùng thiết bị bên ngoài)
Vận hành
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG0°C đến 40°C, 32°F đến 104°F
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN-20°C đến +60°C, -4°F đến +140°F
Nguồn
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG BẰNG PINXấp xỉ 105 phút với pin BP-U35 (trong khi quay XAVC-I QFHD 59,94p, Ống kính SEL24105G, Khung ngắm BẬT, không dùng thiết bị bên ngoài), Xấp xỉ 215 phút với pin BP-U70 (trong khi quay XAVC-I QFHD 59,94p, Ống kính SEL24105G, Khung ngắm BẬT, không dùng thiết bị bên ngoài)
Định dạng ghi (Video)
XAVC INTRAChế độ XAVC-I DCI4K 59,94p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 600 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I DCI4K 50p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 500 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I DCI4K 29,97p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 300 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I DCI4K 25p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 250 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I DCI4K 24p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 240 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I DCI4K 23,98p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 240 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I QFHD 59,94p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 600 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I QFHD 50p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 500 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I QFHD 29,97p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 300 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I QFHD 25p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 250 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I QFHD 23,98p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 240 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I HD 59,94p:CBG, tốc độ bit TỐI ĐA 222 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I HD 50p:CBG, tốc độ bit TỐI ĐA 223 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I HD 29,97p:CBG, tốc độ bit TỐI ĐA 111 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I HD 25p:CBG, tốc độ bit TỐI ĐA 112 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264, Chế độ XAVC-I HD 23,98p:CBG, tốc độ bit TỐI ĐA 89 Mb/giây, MPEG-4 AVC/H.264
XAVC LONGChế độ XAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 100 Mb/giây, MPEG-4 H.264/AVC, Chế độ XAVC-L QFHD 59.94p/50p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 150 Mb/giây, MPEG-4 H.264/AVC, Chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 50 Mb.giây, MPEG-4 H.264/AVC, Chế độ XAVC-L HD 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p:VBR, tốc độ bit TỐI ĐA 35 Mb.giây, MPEG-4 H.264/AVC
Định dạng ghi (Âm thanh)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (ÂM THANH)LPCM 24 bit, 48 kHz, 4 kênh
Tốc độ khung hình khi quay phim
XAVC INTRAChế độ XAVC-I DCI4K: 4096 x 2160/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P, 24P, Chế độ XAVC-I QFHD: 3840 x 2160/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P, Chế độ XAVC-I HD: 1920 x 1080/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P
XAVC LONGChế độ XAVC-L QFHD: 3840 x 2160/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P, Chế độ XAVC-L HD 50: 1920 x 1080/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P, Chế độ XAVC-L HD 35: 1920 x 1080/59,94P, 50P, 29,97P, 23,98P, 25P
Thời gian quay/Thời gian phát
XAVC INTRAXAVC-I DCI4K/QFHD 59,94p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 30 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 15 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 36 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 17 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 29,97p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 60 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 29 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 25p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 71 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 35 phút, XAVC-I DCI4K 24p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I DCI4K/QFHD 23,98p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 74 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 36 phút, XAVC-I HD 59,94p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 78 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 38 phút, XAVC-I HD 29,97p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 25p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 150 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 74 phút, XAVC-I HD 23,98p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 185 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 91 phút
XAVC LONGXAVC-L QFHD 29,97p/25p/23,98p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 170 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 86 phút, XAVC-L QFHD 59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 115 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 57 phút, XAVC-L HD 50 /29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 320 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 155 phút, XAVC-L HD 35 29,97p/25p/23,98p/59,94p/50p Khi dùng CEA-G160T (160 GB): Xấp xỉ 430 phút Khi dùng CEA-G80T (80 GB): Xấp xỉ 210 phút
PROXY ÂM THANHProxy XAVC: AAC-LC, 128 kb/giây, 2 kênh
PROXY VIDEOProxy XAVC: AVC/H.264 High Profile 4:2:0 Long GOP, VBR 1920x1080, 9 Mb/giây
Phần máy ảnh
LOẠI CẢM BIẾNCảm biến hình ảnh CMOS full-frame 35 mm một chip
Điểm ảnhXấp xỉ 12,9 megapixel (tổng), xấp xỉ 10,2 megapixel (hiệu dụng)
TÍCH HỢP KÍNH LỌC QUANG HỌCND tuyến tính linh hoạt, rõ ràng (1/4 ND đến 1/128 ND)
ĐỘ NHẠYISO 800/12800 (chế độ Cine EI, nguồn sáng D55)
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP64F đến 1/8000 giây
Chuyển động chậm và nhanh
XAVC-I4096x2160, 1 đến 60 khung hình (59,94/50/29,97/25/24/23,98)
XAVC-I/L3840 x 2160; 1 đến 60, 100, 120 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98); 1920 x 1080; 1 đến 60, 100, 120, 150, 180, 200, 240 khung hình (59,94/50/29,97/25/23,98)
Cân bằng trắng
CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNGCài đặt sẵn, Bộ nhớ A, Bộ nhớ B (2000K-15000K)/ATW
Độ phơi sáng
CÓ THỂ ĐIỀU KHIỂN-3 đến 30 dB (mỗi 1 dB), AGC
Gamma
ĐƯỜNG CONG GAMMAChế độ SDR: Chế độ S-Cinetone, Tiêu chuẩn, Cảnh tĩnh, ITU709, HDR: HLG_Trực tiếp, HLG_Tự nhiên
Độ rộng dải sáng
Độ rộng dải sángHơn 15 điểm dừng
Giao diện
NGÕ VÀO TC/NGÕ RA TCBNC, TC có thể chuyển đổi VÀO/RA
NGÕ VÀO ÂM THANHLoại XLR 3 chân (giắc cái) (x2), có thể chọn dây nối/mic/mic +48 V, Mức tham chiếu mic: -30 đến -80 dBu
NGÕ RA SDIXUẤT SDI: BNC, 12G-SDI, 6G-SDI, 3G-SDI(Cấp A/B)
USBUSB Type-C(x1), Multi/Micro-B (x1)
NGÕ RA TAI NGHEGiắc cắm mini âm thanh nổi (x1), -16 dBu 16 Ω
NGÕ RA LOAĐơn âm
NGÕ VÀO DCGiắc cắm DC
ĐIỀU KHIỂN TỪ XAGiắc cắm mini âm thanh nổi (Φ2,5 mm)
NGÕ RA HDMIType A (x1)
BÁNG TAY CẦMGiắc mini (φ3,5 mm / 4 chân)
Theo dõi
LCD8,8 cm (loại 3,5), Xấp xỉ 2,76 triệu điểm
Micro tích hợp
MICRO TÍCH HỢPMicrô tụ điện đơn âm đẳng hướng (thân máy) (x1), Micrô tụ điện âm thanh nổi (tay cầm) (x1)
Phương tiện
LOẠI PHƯƠNG TIỆNThẻ CF express Type A / SD (2 khe), Khe cắm B có thể dùng để lưu dữ liệu cấu hình.
Wi-Fi/NFC
ĐỊNH DẠNG HỖ TRỢIEEE 802.11 a/b/g/n/ac
BĂNG TẦNBăng thông 2,4 GHz, Băng thông 5,2/5,3/5,6/5,8 GHz
BẢO MẬTWEP/WPA-PSK/WPA2-PSK
NFCTương thích thẻ NFC Forum loại 3
Phụ kiện kèm theo máy
PHỤ KIỆN KÈM THEO MÁYTay cầm(1), Màn hình LCD(1), Điều khiển từ xa dạng báng tay cầm(1), Bộ chuyển nguồn AC(1), Dây nguồn(1), Bộ sạc pin(1), Bộ pin(1), Cáp USB-C(1), Loa che nắng LCD(1), Bộ ngàm tiêu chuẩn(1), Nắp đậy ống kính(1), Nắp đầu cắm tay cầm(1), Trước khi dùng thiết bị này(1)